assassiner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assassiner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assassiner trong Tiếng pháp.
Từ assassiner trong Tiếng pháp có các nghĩa là ám sát, giết, 暗殺. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assassiner
ám sátverb La Silhouette assassinée, victime de son style de vie indécent. Silhouette, bị ám sát nạn nhân của lối sống phóng đãng của chính cô ta. |
giếtverb Elle l'a prétendument assassiné. Cô ấy bị cáo buộc giết anh ta. |
暗殺verb |
Xem thêm ví dụ
Mes hommes disent aussi que vous avez assassiné le roi Darius a Marathon. Người của ta cũng nói chính chàng... là người đã giết vị vua tốt Darius ở trận Marathon. |
Tu as assassiné Urie le Hittite+ ! Ngươi đã dùng gươm giết U-ri-a người Hếch! |
Après que la stupéfiante Rosa aux cheveux verts soit assassinée, les docteurs préservèrent son corps avec des onguents. Sau khi Rosa tóc xanh xinh đẹp bị sát hạt, các bác sĩ bảo quản xác cô với thuốc mỡ và các chất lỏng chuyên dụng |
Le gouvernement britannique a autorisé mon assassiner? Chính phủ Anh chấp thuận vụ mưu sát tôi? |
Les assassins se reposent parfois. Những kẻ giết người không bao giờ giết người 24 trên 24. |
Ce Roi ne sera jamais assassiné, et son travail ne sera pas aboli par quelque successeur incompétent. Ngài sẽ không bao giờ bị truất phế khi đang tại vị, và công việc của ngài không bị bỏ dở hoặc phá hỏng bởi một người kế nhiệm thiếu khả năng. |
D'autres sources affirment qu'il fut en fait assassiné, et qu'un ninja caché dans les alentours l'aurait poignardé. Một số nguồn khác cho rằng đây là một vụ ám sát và ông đã bị một ninja đâm chết khi đang ở trong nhà vệ sinh. |
Si vous pensez que Superman est un assassin, jetez-la. Nếu ngài nghĩ rằng Superman là kẻ sát nhân thì hãy ném nó đi. |
Plusieurs piliers du Parti ont été assassinés, inspecteur. Nhiều Đảng viên quan trọng đã bị giết, Thám trưởng ạ. |
À la veille de l'élection présidentielle américaine, le Président Baldwin est assassiné à l'aide d'un engin explosif alors que son cortège quittait la Maison-Blanche. Vào đêm trước của cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ, Tổng thống Baldwin bị ám sát bằng một thiết bị nổ khi đoàn xe của ông đang rời khỏi Nhà Trắng. |
Lors d'une entrevue sur le pont de Montereau, le 10 septembre 1419, Jean sans Peur est assassiné par Tanguy du Chastel, conseiller de Charles. Họ gặp nhau tại cây cầu ở Montereau vào ngày 10 tháng 9 năm 1419, nhưng trong cuộc họp, John đã bị giết bởi Tanneguy du Chastel, một tín đồ của Dauphin. |
Mme Rinaldi l'a identifié comme étant l'assassin de son mari. Bà Rinaldi đã xác nhận hắn là hung thủ đã giết chết chồng bả. |
L'empereur a été assassiné. Hoàng đế đã bị ám sát. |
Puis elle alla dans ce qui, chez nous, avait été ma chambre, et elle découvrit celle de mon assassin. Rồi em vào nơi mà ở nhà tôi vốn là phòng tôi trước kia, còn ở đây là phòng ngủ của kẻ giết tôi. |
Vous avez assassiné Coleman Lawson, n'est-ce pas? Anh giết Coleman Lawson, phải không? |
Moi qui pensait que tu avais utilisé tous tes congés de ta Ligue des Assassins. Thế mà chỉ nghĩ rằng em đã dùng hết tất cả các ngày nghĩ lể của em tại Liên Minh đấy. |
La milice forçait les villageois hutus à assassiner leurs voisins à coups de machettes. Các lực lượng tự phát thích ép dân làng Hutu giết người khu vực xung quanh... bằng dao. |
Elle a été tuée par un Assassin. Bà ấy đã bị Sát thủ giết. |
Une fille assassinée a besoin de notre aide. 1 cô gái bị giết cần giúp đỡ. |
Gomorrhe, ou belike, l'un des assassins manque de Sodome ". Gô- mô- rơ, hoặc không chừng, một trong những kẻ giết người mất tích từ Sô- đôm. " |
Où sa mère a été assassinée? Nơi mẹ cậu ấy bị giết à? |
” Que dire encore du cauchemar vécu par les victimes d’assassins sans pitié ou de tueurs en série, tels ceux arrêtés en Grande-Bretagne, qui ont “ enlevé, violé, torturé et tué en toute impunité pendant 25 ans ” ? Và nói sao về cơn đau đớn hãi hùng của những nạn nhân bị giết nhẫn tâm hay bị giết bởi những tay chuyên giết người, giống như những kẻ bị bắt ở Anh Quốc “đã bắt cóc, hãm hiếp, tra tấn và rồi giết đi mà không bị trừng phạt suốt 25 năm”? |
6 Et les règlements du gouvernement furent détruits à cause des acombinaisons secrètes des amis et de la parenté de ceux qui avaient assassiné les prophètes. 6 Và những quy luật của chính quyền bị hủy diệt vì sự âm mưu liên kết abí mật của bà con và bạn bè của những kẻ đã sát hại các vị tiên tri. |
L'assassin des parents est mort d'un anévrisme il y a deux mois. Cái gã mà giết cha mẹ Kutner đã chết vì một chứng phình mạch cách đây 2 tháng. |
Les autres souverains recrutèrent des assassins pour tuer Ie roi avant qu " iI ne les soumette tous. Một vài nước khác đã cử những sát thủ đến... để ám toán nhà vua trước khi nổ ra chiến tranh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assassiner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới assassiner
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.