assainissement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assainissement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assainissement trong Tiếng pháp.
Từ assainissement trong Tiếng pháp có nghĩa là sự lành mạnh hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assainissement
sự lành mạnh hóanoun (sự lành mạnh hóa (phong tục tập quán ...) |
Xem thêm ví dụ
Je propose d'assainir ce désordre, et vous me trahissez! Ta dự định sẽ dọn sạch đống hỗn độn đó, và ông đã phản bội ta! |
Mais quand on s'arrête sur ce déjà minuscule budget pour l'eau et l'assainissement, et que l'on voit que 75 à 90 % iront à l'approvisionnement en eau potable ce qui est super, nous avons tous besoin d'eau. Nhưng sau đó bạn phân tích ngân sách vốn dĩ đã rất nhỏ nước và vệ sinh và 75 đến 90 phần trăm sẽ dành cho cung cấp nước sạch, cũng tốt, chúng ta đều cần nước. |
Comprenez ceci : si nous changeons notre approche de l'assainissement, nous pouvons réduire le changement climatique. Và hiểu ra rằng: nếu chúng ta đổi cách tiếp cận cải thiện hệ thống vệ sinh, có thể bắt đầu làm chậm quá trình biến đổi khí hậu. |
Encore une fois, l'eau et l'assainissement sont super importants, mais beaucoup d'infrastructure c'est coûteux. Xin nhắc lại, vấn đề vệ sinh và nước sạch là rất quan trọng, nhưng cũng tốn kém về cơ sở hạ tầng. |
Il faut l'enlever et assainir le bois. Cắt bỏ hết và thay mới. |
Elle est Présidente du Conseil des ministres africains sur l'eau de 2004 à 2012, et coordinatrice du Forum mondial des femmes leaders pour l'eau et l'assainissement, de 2005 à 2012. Bà là Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Châu Phi về Nước từ năm 2004 đến 2012 và là điều phối viên của Diễn đàn Lãnh đạo Phụ nữ Toàn cầu về Nước và Vệ sinh từ năm 2005 đến 2012. |
Sa particularité est que son centre-ville et certains de ses quartiers (dont la zone industrielle de Ducos) sont essentiellement construits sur des remblais ou des polders, réalisés après l'assainissement de différentes zones marécageuses littorales au XIXe siècle (centre ville de 1855 à 1872, quartier Latin et quartier de Montravel en 1882) ou bien plus récemment gagnés sur la mer (zone industrielle, port autonome, marinas, notamment celle du Port-Moselle qui a fait l'objet de plusieurs tranches entre 1906 et les années 1980). Tính độc đáo của thành phố là khu vực trung tâm và một số vùng lân cận (bao gồm cả khu công nghiệp Ducos) cơ bản là được xây dựng trên bờ biển và lấn biển, được tiến hành sau khi khai hoang các vùng đất ngập nước ven biển khác nhau trong thế kỷ 19 (trung tâm thành phố từ 1855 đến 1872, khu Latin và khu Montravel trong năm 1882) hay gần đây là lấn biển (khu vực công nghiệp, bến cảng, bến du thuyền, trong đó có Port-Moselle). |
Nous pourrions donner une eau potable, l'assainissement, les soins médicaux de base et une éducation à chaque être humain sur Terre. Ta có thể cung cấp nước sạch, điều kiện vệ sinh, dịch vụ y tế và giáo dục tới mọi con người trên hành tinh. |
Nous pouvons assainir pas mal ce genre de choses, si nous changeons notre philosophie. Chúng ta có thể giả quyết vấn đề này nếu thay đổi triết lý của chúng ta. |
Parler d'assainissement nous rend mal à l'aise, c'est pour cela que je suis appelée « Princesse caca ». Chúng ta khá là không thoải mái khi nói về hệ thống vệ sinh, đó là lí do tôi được gọi yêu là "Công chúa vệ sinh". |
Nous pourrions donner une eau potable, l’assainissement, les soins médicaux de base et une éducation à chaque être humain sur Terre. Ta có thể cung cấp nước sạch, điều kiện vệ sinh, dịch vụ y tế và giáo dục tới mọi con người trên hành tinh. |
C'est la première raison pour l'absence d'innovation en assainissement. Cho nên, đó là lí do đầu tiên chúng tôi không đổi mới hệ thống vệ sinh. |
Je fais de la recherche sur les technologies de pointe pour le traitement des eaux usées et pour les technologies de classe MOLO pour l'assainissement dans les pays en développement. " Tôi nghiên cứu về các ngành công nghệ mũi nhọn dùng để xử lý nước thải và công nghệ MOLO cho hệ thống vệ sinh trong các nước đang phát triển. " |
Mais quand on s'arrête sur ce déjà minuscule budget pour l'eau et l'assainissement, et que l'on voit que 75 à 90% iront à l'approvisionnement en eau potable ce qui est super, nous avons tous besoin d'eau. Nhưng sau đó bạn phân tích ngân sách vốn dĩ đã rất nhỏ nước và vệ sinh và 75 đến 90 phần trăm sẽ dành cho cung cấp nước sạch, cũng tốt, chúng ta đều cần nước. |
□ Le manque d’eau potable et de réseaux d’assainissement favorise la propagation de maladies diarrhéiques qui tuent trois millions d’enfants chaque année. □ Sự thiếu vệ sinh và nước sạch góp phần làm lan truyền các bệnh đường ruột gây tử vong cho ba triệu trẻ em mỗi năm. |
Après l'eau potable et l'assainissement, la vaccination est la technologie qui a augmenté le plus notre durée de vie. Sau nước sạch và hệ thống vệ sinh, vaccine là một trong nhưng phát minh làm tăng tuổi thọ con người nhiều nhất. |
2 milliards de personnes sans assainissement. Hai tỉ người không được sống trong môi trường hợp vệ sinh. |
Nourriture de mauvaise qualité, eau impropre, mauvais assainissement, toutes ces choses qui font<br/>que les gens sont malades. Tuy nhiên, mọi thứ vẫn giữ nguyên, chúng ta vẫn dùng nước và thức ăn bẩn, vệ sinh môi trường kém, tất cả những điều đó làm con người dễ bị ốm hơn. |
Donc, avec de nombreux villages, nous avons commencé à chercher comment attaquer ce problème d'assainissement. Do đó, chúng tôi cùng rất nhiều ngôi làng, chúng tôi bắt đầu nói về cách nêu lên tình trạng vệ sinh môi trường. |
Un milliard d’humains habiteraient dans des bidonvilles ; 2,6 milliards ne disposeraient pas d’installations d’assainissement élémentaires ; 1,1 milliard de personnes n’auraient pas l’eau potable. — Worldwatch Institute. Khoảng một tỉ người sống trong những khu nhà ổ chuột; 2,6 tỉ người thiếu những hệ thống vệ sinh cơ bản; 1,1 tỉ người không có nước uống sạch.—Viện Quan sát Thế giới. |
La municipalité souffre des impacts environnementaux dus à la pollution des plages, des rivières et des lagons due au manque d'assainissement de base et à la dégradation de l'environnement due aux occupations illégales dans les zones de protection de l'environnement (APA) pour la protection et la conservation des attributs biotiques (faune et flore). Thành phố đã bị ảnh hưởng bởi môi trường do ô nhiễm của các bãi biển, sông và đầm phá do thiếu vệ sinh cơ bản và suy thoái môi trường do nghề nghiệp bất hợp pháp trong các khu vực bảo vệ môi trường (APAs) để bảo vệ và bảo tồn các thuộc tính sinh học (động vật và thực vật). |
Si nous regardons les bons projets, beaucoup de projets d'eau et d'assainissement y apparaissent. Nếu bạn xem xét, có thể thấy có rất nhiều các dự án tốt về vệ sinh và nước sạch |
C'est absolument illégal de vendre avant assainissement. và nó là trái pháp luật khi bán nhà như vậy trừ khi các cô sửa |
Êtes-vous un employé du Service municipal d'assainissement de Baltimore? Anh có phải là nhân viên của Cục Kiểm Soát Động Vật của thành phố Baltimore không? |
La corruption systémique de la municipalité a commencé depuis son émancipation politico-administrative le 10 avril 1992 et a détruit une grande partie de Rio das Ostras qui, à ce jour, ne comportait aucun type d'assainissement de base. Sự tham nhũng có hệ thống của đô thị bắt đầu từ sự giải phóng chính trị - hành chính vào ngày 10 tháng 4 năm 1992 và phá hủy phần lớn Rio das Ostras cho đến nay không có loại vệ sinh cơ bản nào. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assainissement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới assainissement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.