assemblée générale trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assemblée générale trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assemblée générale trong Tiếng pháp.
Từ assemblée générale trong Tiếng pháp có các nghĩa là đại hội, đại hội đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assemblée générale
đại hội
|
đại hội đồng
|
Xem thêm ví dụ
Les appels de fonds seront réglés en assemblée générale. Việc chi tiêu của quỹ dự trữ sẽ được phê chuẩn trong kỳ họp tiếp theo của Quốc hội. |
Assemblée générale annuelle — 3 octobre 1998 Phiên họp thường niên ngày 3 tháng 10 năm 1998 |
(Applaudissements) Comme pour l'Assemblée générale, ce fut assurément le moment le plus merveilleux. (Vỗ tay) Chũng như mọi sự đoàn kết khác, tđiều đó là điều tốt đẹp nhất, khoảnh khắc tuyệt vời nhất. |
L'Assemblée générale des Nations unies est l'un des six organes principaux de l'ONU. Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc (tiếng Anh: United Nations General Assembly, viết tắt UNGA/GA) là một trong 6 cơ quan chính của Liên Hiệp Quốc. |
Le 11 juillet, Cranmer, Cromwell et l'Assemblée générale du clergé approuvèrent les « Dix Articles ». Ngày 11 tháng 7, Cranmer, Cromwell, cùng đại hội đồng chức sắc, ký vào bản tuyên tín. |
D'autres difficultés surviennent lorsque le parlement impérial, l'Assemblée générale, est réuni en 1826. Các khó khăn khác nổi lên khi nghị viện của đế quốc khai mạc vào năm 1826. |
J'étais en haut de l'Assemblée générale, et j'ai regardé le tout se dérouler sous mes yeux. Tôi ở trên đại hội đồng và nhìn xuống, cảm nhận điều đó diễn ra. |
En 1886, ils tiennent « une assemblée générale » de plusieurs jours à l’occasion du Mémorial. Vào năm 1886, một hội nghị kéo dài vài ngày được tổ chức trong mùa Lễ Tưởng Niệm. |
L’assemblée générale s’est ouverte par un cantique du nouveau recueil, “ Chantons à Jéhovah ”. Phiên họp thường niên mở đầu với việc hát những bài trong sách hát mới “Hãy hát ngợi khen Đức Giê-hô-va” |
Que voyez- vous quand vous êtes sur la scène devant l'Assemblée Générale? Cô thấy gì khi cô đứng trên sân vận động trước Hội đồng quản trị? |
Il a également siégé à l'Assemblée générale de Pennsylvanie. Ông cũng phục vụ trong Đại hội đồng Pennsylvania. |
L'Assemblée générale est seulement considérée comme une forme d'organisation. Như vậy tôn giáo được xem là một loại hiệp hội. |
L’assemblée générale annuelle de 2011 a été un évènement joyeux. Phiên họp thường niên năm 2011 đã diễn ra trong bầu không khí vui mừng. |
1960 – Première Assemblée générale. 1960 – Kì họp Đại hội đồng đầu tiên được tổ chức. |
La résolution 3379 a été révoquée en 1991 par la résolution 4686 de l'Assemblée générale de l'ONU. Nghị quyết 3379 đã bị hủy bỏ năm 1991 bởi Nghị quyết 4686. |
Unis dans l’amour — L’assemblée générale annuelle Hợp nhất trong tình yêu thương —Báo cáo về phiên họp thường niên |
Assemblée générale annuelle — 2 octobre 1999 Phiên họp thường niên ngày 2 tháng 10 năm 1999 |
Par contre, les anges fidèles y sont toujours, “ en assemblée générale ”. Mặt khác, những thiên sứ trung thành vẫn còn ở trên trời, trong “Hội-thánh”. |
Unis dans l’amour — L’assemblée générale annuelle 3 Hợp nhất trong tình yêu thương —Báo cáo về phiên họp thường niên 3 |
“ AU TERME de cette réunion, vous vous direz : ‘ Voilà une assemblée générale qui marquera l’histoire théocratique ! “Khi phiên họp này kết thúc, anh chị sẽ thốt lên: ‘Đây quả là phiên họp thường niên đáng nhớ trong lịch sử dân Đức Chúa Trời!’”. |
Assemblée générale annuelle — 6 octobre 2001 Phiên họp thường niên ngày 6 tháng 10 năm 2001 |
L’assemblée générale comprenait une série de discours invitant à la réflexion. Phiên họp thường niên có một loạt bài giảng gợi suy nghĩ. |
Assemblée générale annuelle — 4 octobre 1997 Phiên họp thường niên ngày 4 tháng 10 năm 1997 |
Assemblée générale annuelle Báo cáo về phiên họp thường niên |
Un équilibre constitutionnel des pouvoirs existe entre l'Assemblée générale et le pouvoir exécutif de l'empereur. Thế cân bằng quyền lực theo hiến pháp tồn tại giữa Đại hội đồng và nhánh hành pháp dưới quyền Hoàng đế. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assemblée générale trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới assemblée générale
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.