assortiment trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assortiment trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assortiment trong Tiếng pháp.

Từ assortiment trong Tiếng pháp có các nghĩa là loại, bộ, lô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assortiment

loại

verb noun

Un assortiment privé d'images, de peurs, d'amours, de regrets.
Sự phân loại riêng của trí tưởng tượng, nỗi sợ, tình yêu, hối tiếc.

bộ

noun (bộ (đồ)

noun (thương nghiệp) lô (hàng cùng loại)

Xem thêm ví dụ

On a deux bazookas, mais il ne reste que huit coups, et tout un assortiment d'armes à poing.
2 khẩu bazooka, nhưng chỉ còn 8 viên đạn, và môt số vũ khí cá nhân khác.
Seulement un assortiment.
Chỉ một bộ thôi.
Vous lirez que Los Zetas est un assortiment de sociopathes qui terrifient les villes dans lesquelles ils entrent et qu'ils font taire la presse, et c'est en quelque sorte vrai, ou majoritairement vrai.
Bạn sẽ đọc được rằng Los Zetas là một loại của chứng rối loại nhân cách chống đối xã hội đe doạ những thành phố mà họ đi qua và họ làm báo chí phải câm lặng và điều này có thể đúng hoặc thực sự đúng.
On peut certainement s’en rendre compte quand on considère les tristes conséquences de la “nouvelle moralité”: une montée en flèche du nombre des divorces, d’innombrables avortements, une épidémie de grossesses parmi les adolescentes et un vaste assortiment de maladies sexuellement transmissibles.
Chắc chắn người ta có thể nhận thấy điều này khi xem xét những hậu quả thảm hại của nền “luân lý mới”: gia tăng nhảy vọt về con số ly dị, số người phá thai, số con gái vị thành niên có chửa lan tràn như một bệnh dịch và số đủ loại các bệnh hoa liễu truyền nhiễm.
Pourquoi se munir d’un assortiment de brochures?
Tại sao đem theo nhiều sách mỏng khác nhau?
Un assortiment de viandes?
Thịt các loại?
Un assortiment de pensées et de croyances.
Một sự kết hợp giữa suy nghĩ, niềm tin.
Et plus que cela, c'est un assortiment d'idées différentes, l'idée de plastique, l'idée d'un laser, l'idée de transistors.
Và hơn thế nữa, nó còn là hỗn hợp của nhiều ý tưởng khác, ý tưởng phát minh ra nhựa dẻo, phát minh ra laser, phát minh ra bóng bán dẫn.
Le 5 janvier 1842, le prophète a écrit ce qui suit dans une lettre à Edward Hunter, qui est devenu évêque président par la suite : « Notre assortiment [au magasin de briques rouges] est assez bon, très bon même si l’on considère les différents achats faits par diverses personnes à divers moments et dans des circonstances qui limitaient leurs choix dans une certaine mesure. Mais je me réjouis que nous ayons pu faire aussi bien que nous l’avons fait car le cœur de beaucoup de frères et sœurs pauvres se réjouira de ces produits utiles qui leur sont maintenant accessibles
Vào ngày 5 tháng Giêng năm 1842, VỊ Tiên Tri đã viết như sau trong một bức thư gửi Edward Hunter, là người về sau phục vụ với tư cách là Giám Trợ Chù Tọa: “Các mặt hàng của chúng ta [tại Cửa Hàng Red Brick] thì khá tốt—rất tốt, xét về những lần mua hàng của những người khác nhau vào những lúc khác nhau, và trong những hoàn cảnh mà chi phối sự lựa hàng của họ đến một mức độ nào đó; nhưng tôi hân hoan rằng chúng ta đã có thể làm giỏi như chúng ta đã làm, vì tấm lòng của nhiều anh chị em nghèo khó sẽ được làm cho hài lòng với những tiện nghi về các mặt hàng mà giờ đây nằm trong tầm tay của họ.
En plus de tout cela, les abeilles ont leur propre assortiment de maladies et de parasites.
Và trên tất cả mọi thứ, những con ong có những ký sinh trùng và bệnh tật đặc trưng của chúng.
Je gardais à côté de moi, sur la table de nuit, une Bible et un assortiment de brochures et de tracts pour les visiteurs.
Trên bàn cạnh giường, tôi để cuốn Kinh-thánh và một số sách mỏng và giấy nhỏ cho những người đến thăm.
Lorsque les participants sont arrivés pour leur entretien je leur ai offert un assortiment de boissons, Coke, Diet Coke, Sprite - sept, pour être exact.
Khi những người tham gia đến để phỏng vấn tôi mời họ nước uống bao gồm Coca, Coca Diet, Sprite -- chính xác là bảy loại.
Notre témoignage, tout comme le vôtre, a été écrit dans notre cœur tandis que nous affrontions un assortiment de difficultés et d’épreuves qui ont enrichi notre âme.
Giống như chứng ngôn của các chị em, chứng ngôn của chúng tôi đã được ghi chép vào lòng mình khi chúng tôi đương đầu với đủ loại thử thách và nghịch cảnh làm căng thẳng tâm hồn mình.
Lorsque les participants sont arrivés pour leur entretien je leur ai offert un assortiment de boissons,
Khi những người tham gia đến để phỏng vấn tôi mời họ nước uống bao gồm
Pour remédier à cela, un assortiment de bric-à-brac fut utilisé pour renforcer la 18e armée.
Để khắc phục vấn đề này, một vài lực lượng nhỏ lẻ và hạn chế đã được dùng để tăng cường cho tập đoàn quân số 18.
L'objet de droite est fait à partir d'un assortiment de différentes substances, à partir de silicium et de métal et de plastique et ainsi de suite.
Còn vật bên phải thì được làm từ hỗn hợp nhiều chất khác nhau, từ silicon, kim loại, nhựa dẻo v. v..
Les étincelles jaillissent et la sueur coule tandis qu’il affûte un assortiment de lames pour qu’elles soient aussi tranchantes qu’un rasoir.
Ông mài nhiều vật dụng có lưỡi để cắt, khi ấy những tia lửa tóe ra và những giọt mồ hôi xuất hiện.
L'objet de droite est fait à partir d'un assortiment de différentes substances, à partir de silicium et de métal et de plastique et ainsi de suite.
Còn vật bên phải thì được làm từ hỗn hợp nhiều chất khác nhau, từ silicon, kim loại, nhựa dẻo v.v..
Ce sera l'assortiment de Saumon Grillé à la Sauce de soja?
Vậy là món Cá hồi nướng với nước tương đúng không ạ?
Cependant, vous connaissez votre assortiment de produits mieux que quiconque. C'est pourquoi nous vous encourageons à envoyer des catégories de produits Google pour garantir que les clients payent le montant de taxe qu'ils s'attendent à payer.
Tuy nhiên, do bạn là người nắm các hạng mục phân loại hàng hóa của mình rõ nhất, nên tốt nhất là bạn gửi Danh mục sản phẩm của Google để góp phần đảm bảo khách hàng thanh toán số tiền thuế theo đúng dự kiến của họ.
Les antagonistes récurrents de la série ; un assortiment de créatures monstrueuses qui vivent en général dans des endroits ruraux et qui se nourrissent d'êtres humains.
Các quái vật đối trọng của phim; một loại sinh vật dị thường xuất hiện ở các khu vực hẻo lánh và coi con người như thức ăn.
Envoyez-lui un assortiment, Rose.
Chỉ gởi cho bà ấy một loại thôi, Rose.
Des peintures vieilles de plus de 2000 ans ont représenté un oiseau ressemblant à un canard avec un assortiment de plumes sur le dessus de son crâne.
Bức tranh cổ xưa gần 2000 năm đã mô tả hình ảnh của một con chim, giống như một con vịt với một loại lông trên đầu của hộp sọ của nó.
Les paroles de Jacob indiquent que la loi de Moïse était bien plus qu’un simple assortiment de commandements stricts et de codes légaux, comme certains érudits modernes l’affirment.
Những lời của Gia Cốp cho thấy rằng luật Môi Se còn có ý nghĩa nhiều hơn chỉ là một bộ giáo lệnh và các bộ luật nghiêm khắc như một số nhà học giả hiện đại đã nghĩ.
1 Un artisan qualifié emporte généralement un assortiment d’outils, dont chacun est destiné à une tâche précise.
1 Một người thợ khéo thường đem theo đủ thứ đồ nghề, mỗi thứ có một công dụng riêng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assortiment trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.