at rest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ at rest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at rest trong Tiếng Anh.

Từ at rest trong Tiếng Anh có các nghĩa là chết, nghỉ ngơi, chết rồi, 安靜, thẳng cẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ at rest

chết

nghỉ ngơi

chết rồi

安靜

thẳng cẳng

Xem thêm ví dụ

A patient at rest uses only 25 percent of the oxygen available in his blood.
Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu.
The Boxer at Rest
Võ sĩ quyền thuật nghỉ ngơi
Now, I work at rest room to pay for my boss's loss.
Bây giờ anh phải chà rửa nhà vệ sinh bù cho thiệt hại của chủ
That held true whether they were at rest or undergoing stress tests .
Kết quả này vẫn đúng cho dù là tiến hành khi đang nghỉ ngơi thoải mái hay đang kiểm tra khả năng hoạt động dưới áp lực cao đi chăng nữa .
I would be sleeping and at rest+
Tôi đã ngủ và nghỉ ngơi+
And the Coblynau will stay at rest if they're left alone.
Và Coblynau sẽ an nghỉ nếu không bị quấy rầy.
The adult is a weak flyer, though it is well camouflaged at rest.
Con trưởng thành là một loài bay yếu, mặc dù nó được ngụy trang kỹ ở phần còn lại.
And now that I'm at rest, it's already beginning to drop.
khi tôi nghỉ, nó đã bắt đầu giảm xuống.
You spend it at rest and you spend it at work.
Khi nghỉ ngơi và khi làm việc.
At rest?
Hướng lên trên?
For humans, the typical respiratory rate for a healthy adult at rest is 12–18 breaths per minute.
Tần số hô hấp điển hình cho một người lớn khỏe mạnh là 12-18 lần mỗi phút.
Our lance at rest prevents our entry to your fair city.
Cây giáo hướng lên trên không cho chúng tôi vao thành được.
Objects in motion tend to stay in motion and objects at rest tend to stay at rest.
Vật chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động và các vật đứng yên sẽ vẫn tiếp tục đứng yên.
Laura thought that this must be a little bit like Heaven, where the weary are at rest.
Laura nghĩ điều này có phần nào giống như ở Thiên đàng, nơi mà kẻ rã rời mệt mỏi được nghỉ ngơi.
Then she remembered a fact from one of our classes: people moving are warmer than people at rest.
Rồi cô nàng nhớ một điều học được trong lớp: vận động thì ấm hơn chỉ ngồi một chỗ.
To put her mind at rest, I simply told her, “I have an important message for him from some friends.”
Tôi chỉ nói một cách đơn giản để trấn an bà: “Một số người bạn của anh ấy muốn nhờ tôi chuyển lại một tin rất quan trọng”.
This will put the audience at rest and allow them to focus on the presenter instead of their notepad. 5.
Ðiều này sẽ khiến khán giả thoải mái theo dõi người thuyết trình thay vì phải loay hoay ghi chép các ý chính. 5.
In special relativity, the energy of a particle at rest equals its mass times the speed of light squared, E = mc2.
Trong thuyết tương đối hẹp, năng lượng của một hạt ở phần còn lại bằng khối lượng của nó lần tốc độ của bình phương ánh sáng, E = mc2.
Even when you are at rest, your heart muscles work hard —twice as hard, in fact, as your leg muscles do when you sprint.
Ngay cả khi bạn nghỉ ngơi, cơ tim cũng làm việc chăm chỉ—gấp đôi cơ chân khi bạn chạy nước rút.
Thousands of people are likely to gather at the Los Angeles cemetery where the musician is at rest , along with members of his family .
Hàng ngàn người cùng với các thành viên trong gia đình của ông đã tập trung tại nghĩa trang Los Angeles nơi người nghệ sĩ này đang yên nghỉ .
If the Christian’s conscience would be at rest, he might choose to accept the gift and express thanks without any reference to the holiday.
Nếu lương tâm không ray rứt, người ấy có thể chọn nhận quà và cám ơn mà không đề cập gì đến ngày lễ (Công-vụ 23:1).
The most widely researched is during the relaxed mental state, where the subject is at rest with eyes closed, but is not tired or asleep.
Loại được nghiên cứu nhiều nhất là trạng thái thư giãn thần kinh, khi người đang nghỉ ngơi với mắt nhắm, nhưng không mệt mỏi và buồn ngủ.
The cardiovascular system is so efficient that even when a person is at rest, it returns about 5 quarts of blood to the heart every minute!
Hệ tim mạch rất công hiệu, ngay cả khi cơ thể trạng thái nghỉ nó có thể đưa khoảng 5 lít máu về tim mỗi phút!
For by now I should have lain down that I might be undisturbed; I should have slept then; I should be at rest.” —Job 3:11-13.
Bằng chẳng vậy, bây giờ ắt tôi đã nằm an-tịnh, được ngủ và nghỉ-ngơi” (Gióp 3:11-13).
Since they believe themselves to be at rest, they must consider only the transmission time of the signals and then cross-reference their observations to examine whether their clocks are synchronous.
Do họ tin rằng khi đứng yên, họ chỉ cần xét đến thời gian truyền của các tín hiệu và tham khảo chéo nhau (cross-reference) các quan sát của họ để kiểm tra xem đồng hồ của họ có được đồng bộ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at rest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới at rest

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.