attentes trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attentes trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attentes trong Tiếng pháp.

Từ attentes trong Tiếng pháp có các nghĩa là mục đích, mục tiêu, hy vọng, khả năng, sự có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attentes

mục đích

(end)

mục tiêu

(object)

hy vọng

(expectation)

khả năng

(expectation)

sự có thể

(chance)

Xem thêm ví dụ

Mais aucune femme dans cette file d'attente n'oubliera ce jour, et aucun petit garçon passé devant nous n'oubliera ce jour.
Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó.
Et contre toute attente, nous avons été invités à suivre les cours de la classe suivante, qui devaient débuter en février 1954.
Thật là ngạc nhiên, chúng tôi được mời tham dự khóa kế tiếp, bắt đầu vào tháng 2 năm 1954.
Bien que nous reconnaissions qu’aucun de nous n’est parfait, nous ne nous en servons pas comme excuse pour abaisser nos attentes, pour vivre en deçà de nos possibilités, pour repousser le jour de notre repentir, ou pour refuser de devenir de meilleurs disciples de notre Maître et Roi, plus parfaits, plus raffinés.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
Ils avaient ces attentes pour tous les cousins et la famille étendue d'immigrants qui vivaient dans le sud du Bronx, mais ils attendaient encore plus de nous.
" Bố mẹ ơi, con quá mệt phải đến trường con sẽ bỏ học ", ( Cười ) trong những gia đình nhập cư sống cùng trong khu South Bronx, nhưng điều họ gửi gắm ở chúng tôi không chỉ là kỳ vọng.
Donc de grandes attentes, c'est très important.
Và sự kỳ vọng lớn cũng thế, cực kì quan trọng
Bien que les coutumes puissent être différentes, cette période est marquée de sentiments d’excitation, d’attente, et parfois de rejet.
Mặc dù các truyền thống có thể khác nhau, nhưng điều đó nảy nở với tất cả những tình cảm đầy phấn khởi và mong đợi tuyệt vời như trong tiểu thuyết, thậm chí đôi khi còn có sự từ chối nữa.
Il a parlé d’une époque où l’angoisse des nations serait telle qu’elles ne sauraient que faire, et où les hommes défailliraient par peur et attente des choses venant sur la terre.
Ngài báo trước rằng có một thời kỳ dân các nước sẽ vô cùng sầu não rối loạn, người ta hãi hùng khiếp sợ những điều sắp xảy ra trên đất.
Désolé pour l'attente, M. Schweikart.
xin lỗi đã để chờ lâu, ông Schweikart.
Dans d’autres endroits, il y a un tel besoin de ministres chrétiens qualifiés pour diriger des études bibliques à domicile qu’il faut inscrire les gens sur une liste d’attente.
Những nơi khác cần tín đồ đấng Christ có đủ khả năng để điều khiển các học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng đến độ những người mới phải ghi danh đợi đến lượt mình.
Beaucoup de gens ‘défaillent de peur et à cause de l’attente des choses venant sur la terre habitée’.
Nhiều người “nhơn trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian, thì thất-kinh mất vía”.
Sur un plan moins spectaculaire mais beaucoup plus courant, il y a les accès de colère et les paroles dures prononcées dans les files d’attente aux caisses des magasins, lors des appels incessants des démarcheurs par téléphone, ou parce que les enfants sont réticents à nous obéir.
Ở một mức độ kém bi thảm hơn nhưng phổ biến nhiều hơn là cơn giận dữ và những lời nói cay nghiệt thốt ra khi phản ứng với những khách hàng đang sắp hàng và nhích đi rất chậm, những cú điện thoại chào hàng liên tục, hoặc các trẻ em chậm phản ứng đối với những lời chỉ dẫn của chúng ta.
Pour le chrétien, l’attente du temps de la fin n’a jamais consisté simplement à désirer, avec impatience mais passivement, la venue du Royaume de Dieu.”
Sự mong chờ của tín đồ đấng Christ về ngày tận thế không bao giờ chỉ là sự mong mỏi tiêu cực về sự đến của Nước Trời”.
Des attentes non exprimées
Sự trông đợi thầm lặng
N'oubliez pas l'attente et les regrets.
Cũng đừng quên buồn và hối hận nhé.
Ainsi chaque jour dans ce pays 3 millions de patients passent par environ 150 000 salles d'attente de cabinets médicaux dans ce pays.
Do đó mỗi ngày trên đất nước này ba triệu bệnh nhân lướt qua khoảng 150, 000 phòng khám ở đất nước này
Ce sont leurs attentes sur vous, pas les vôtres.
Đó là do những kì vọng của họ về bạn, chứ không phải là của bạn về bản thân mình.
Cette foi, dit- il, est “ l’attente assurée de choses qu’on espère, la démonstration évidente de réalités que pourtant on ne voit pas ”.
Ông nói đức tin thể ấy là “sự biết chắc vững-vàng của những điều mình đương trông-mong, là bằng-cớ của những điều mình chẳng xem thấy”.
Et comme tout le monde fait ses achats au même moment, la foule et les longues files d’attente mettent les nerfs à rude épreuve.
Và vì mọi người đều đi mua quà cùng thời điểm, nên sự đông đúc cũng như việc xếp hàng dài khiến nhiều người bực bội khi mua sắm.
Chapitre premier L' ATTENTE
Chương # ĐỢI CHỜ
Skyler, je suis juste va attente ici jusqu'à ce que vous ouvrez la porte, alors laissez-moi maintenant ou trois heures à partir de maintenant, mais je ne pars pas jusqu'à ce que je te vois.
Skyler, em sẽ cứ đợi ở đây cho tới khi chị mở cửa, vậy cho em vào bây giờ, hoặc sau ba tiếng nữa, nhưng em sẽ không về khi chưa gặp chị đâu.
20 Notre étude de la présence de Jésus devrait avoir une influence directe sur notre vie et sur nos attentes.
20 Việc nghiên cứu về sự hiện diện của Giê-su phải có ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống và sự trông mong của chúng ta.
Après des mois d'attente, le voisin s'impatienta et demanda à se faire rembourser.
Sau vài tháng chờ đợi, người láng giếng mất kiên nhẫn và yêu cầu số tiền phải được trả lại.
Il est suspendu provisoirement dans l'attente du résultat de l'échantillon "B".
Cô bị FIFA treo giò tạm thời cho tới khi kết quả của mẫu thử B được công bố.
Contre toute attente, exactement comme Isaïe l’a prédit, les portes le long du fleuve sont ouvertes.
Lực lượng của Si-ru ào ạt tiến vào thành Ba-by-lôn, chiếm cung điện, và giết Vua Bên-xát-sa.
Nous vivons dans l’attente impatiente de l’accomplissement de toutes ses promesses et nous sommes déterminés à ‘ nous garder dans son amour pour la vie éternelle ’.
Chúng ta thiết tha trông đợi sự ứng nghiệm của mọi điều Đức Chúa Trời đã hứa và cương quyết ‘giữ mình trong sự yêu-mến Đức Chúa Trời, và trông-đợi sự sống đời đời’.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attentes trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.