attendri trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attendri trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attendri trong Tiếng pháp.

Từ attendri trong Tiếng pháp có các nghĩa là dịu dàng, dịu, đau, ngọt dịu, ngọt lịm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attendri

dịu dàng

(tender)

dịu

(tender)

đau

(tender)

ngọt dịu

(mellow)

ngọt lịm

(mellow)

Xem thêm ví dụ

Pour m'avoir fait m'attendrir sur toi.
Cái tát này để từ nay tôi phải thận trọng với anh hơn.
Cela pourrait aussi les attendrir.
Hoặc ngược lại, có thể khiến chúng nhân đạo hơn.
j'ai perdu tout mon argent, tous mes biens immobiliers, tous mes meubles, toutes mes fourrures, mes bagues, mes comptes, et ça n'a pas suffi à attendrir l'État.
mọi món nội thất... mọi chiếc nhẫn và mọi tài khoản ngân hàng. Và thế vẫn chưa đủ để xoa dịu chính phủ.
19 Et il arriva qu’ils furent encore en colère contre moi et cherchèrent à porter la main sur moi ; mais voici, une des afilles d’Ismaël, oui, et aussi sa mère, et un des fils d’Ismaël plaidèrent auprès de mes frères, de sorte qu’ils se laissèrent attendrir le cœur ; et ils cessèrent de s’efforcer de m’ôter la vie.
19 Và chuyện rằng, họ lại tức giận tôi, và toan túm lấy tôi. Nhưng này, một người acon gái của Ích Ma Ên cùng bà mẹ và một người con trai của Ích Ma Ên đã van xin các anh tôi, đến đỗi đã làm mềm lòng họ, và họ đã thôi không cố tìm cách lấy mạng sống tôi nữa.
Certains gardent un souvenir attendri de ces moments où leurs parents leur lisaient des histoires.
Quả thật, kỷ niệm thân thương nhất về thời thơ ấu của một số người là được nghe cha mẹ đọc truyện.
Tout ce qu’une mère peut trouver de supplications, de paroles capables d’attendrir, Silvia le trouva.
Tất cả những gì mà một người đàn bà có thể nói những lời cảm động, những lời cầu xin tha thiết, bà Silvia đã nói ra.
” Et Maria, quant à elle, se souvient avec attendrissement : “ Mes sœurs et moi avions le droit de choisir l’endroit où nous allions faire l’étude pour la semaine.
Và chị Maria nhớ lại kỷ niệm đẹp: “Tôi và hai chị được quyền chọn một nơi trong nhà để ngồi học hỏi mỗi tuần.
Ne te laisse pas attendrir.
Đừng để nó đánh lừa.
Le récit qui suit vous révélera comment, dans une prison, des Témoins de Jéhovah s’emploient à aider des hommes qui avaient un cœur de pierre à s’attendrir sous le pouvoir de la Parole de Dieu.
Đây là bài trần thuật về việc Nhân-chứng Giê-hô-va có những nỗ lực nào tại một trại giam như thế, để giúp đỡ những người trước kia có trái tim chai đá đáp ứng quyền lực của Lời Đức Chúa Trời.
Ils ne devraient pas se laisser trop attendrir par les larmes.
Họ không nên quá mềm lòng vì những giọt nước mắt.
En ce cas, soyez tranquille, elle se laissera attendrir; dailleurs Porthos ne peut pas vous devoir grand-chose.
Nếu thế, thì ông yên tâm đi, bà ta chả thoát khỏi mềm lòng, vả lại, Porthos không thể nợ ông nhiều lắm.
Néanmoins, je sais que la Bible en a attendri des plus coriaces.
Tuy nhiên, tôi biết chân lý của Kinh Thánh đã làm mềm lòng những người cứng cỏi hơn anh.
Ce programme d’instruction de grande envergure a- t- il réellement attendri les cœurs de pierre des prisonniers ?
Chương trình dạy dỗ trong phạm vi rộng lớn này có thật sự cảm hóa được những trái tim chai đá của tù nhân không?
Et maintenant, tu t'attendris?
Và bây giờ cha đã trở nên mềm yếu, hả?
Des souvenirs attendrissants, vieux d’un demi-siècle, ont refait surface de l’époque où la grand-mère de « Chère Ruby », l’une de nos filles, était la plus jeune membre de notre famille.
Ký ức yêu dấu hiện ra cách đây từ nửa thế kỷ , khi bà ngoại của “Ruby thân yêu”—một đứa con gái của chúng tôi—lúc bấy giờ mới sinh ra trong gia đình chúng tôi.
N’imagine pas que Satan a trouvé le nouveau-né beau ou attendrissant.
Đừng cho rằng Sa-tan nghĩ Giê-su là em bé dễ thương, đáng yêu hay quý giá.
Owen Chase s'est attendri?
Thế Owen Chase đã bỏ tính nóng của anh ta chưa?
— En ce cas, soyez tranquille, elle se laissera attendrir; d'ailleurs Porthos ne peut pas vous devoir grand-chose
- Nếu thế, thì ông yên tâm đi, bà ta chả thoát khỏi mềm lòng, vả lại, Porthos không thể nợ ông nhiều lắm
Ce n’est pas le moment d’être hésitant ou de vous laisser attendrir.
Đây không phải lúc để bạn mập mờ hay đổi ý vì người khác.
Tu penses pouvoir m'attendrir?
Cô đang van xin tha mạng đấy à?
Qui d'autre peut attendrir le cœur de Pharaon.
Còn ai khác có thể làm dịu trái tim của Pharaoh?
Je savais que vous seriez attendri par ces créatures.
Ta biết thế nào mi cũng bị lũ sinh vật gớm ghiết này mê hoặc
Des paroles douces et pleines de tact peuvent même attendrir les plus inflexibles ; en effet, “ la langue douce peut briser un os ”. — Proverbes 25:15.
Lời nói dịu dàng và tế nhị thậm chí có thể thay đổi được thái độ cứng rắn của người khác: “Lưỡi mềm-dịu bẻ gãy các xương”.—Châm-ngôn 25:15.
Le consultant a exprimé, dans son témoignage, les sentiments qu’il avait eus à ce moment attendrissant.
Người cố vấn bày tỏ cảm nghĩ của mình vào giây phút cảm động ấy.
Attendrissant.
Cảm động quá!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attendri trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.