préparer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ préparer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ préparer trong Tiếng pháp.

Từ préparer trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuẩn bị, luyện, sắp đặt, Chuẩn bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ préparer

chuẩn bị

verb

Les citoyens préparèrent immédiatement tout pour défendre la ville.
Dân chúng ngay lập tức chuẩn bị những gì có thể để bảo vệ thành phố.

luyện

verb

Nous avons appris qu’ils se préparaient depuis un an.
Chúng tôi biết được rằng họ đã luyện tập suốt cả một năm.

sắp đặt

verb

Je prépare ton avenir.
Tôi đang sắp đặt tiền đồ cho anh.

Chuẩn bị

Les citoyens préparèrent immédiatement tout pour défendre la ville.
Dân chúng ngay lập tức chuẩn bị những gì có thể để bảo vệ thành phố.

Xem thêm ví dụ

J'ai tout fait moi-même, c'est moi qui ai préparé son départ.
Tôi đã trang điểm và tiễn đưa ấy.
* Comment pouvez-vous préparer votre esprit et votre cœur à entendre et à comprendre les murmures du Saint-Esprit ?
* Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh?
Il a demandé à un frère non pratiquant de la paroisse, Ernest Skinner, de l’aider à ramener à l’Église les vingt-neuf frères adultes de la paroisse qui étaient ordonnés à l’office d’instructeur dans la Prêtrise d’Aaron, et à les préparer, eux et leur famille, à se rendre au temple.
Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ.
Comme les concepteurs et les constructeurs de notre époque, notre Père céleste bon et aimant et son Fils ont préparé des plans, des outils et d’autres moyens que nous pouvons utiliser pour édifier et structurer notre vie pour qu’elle soit ferme et inébranlable.
Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền.
En Psaume 8:3, 4, David parle de la forte impression qu’il a ressentie en la circonstance: “Quand je vois tes cieux, œuvre de tes doigts, la lune et les étoiles que tu as préparées, qu’est- ce que l’homme mortel pour que tu te souviennes de lui, et le fils de l’homme tiré du sol pour que tu prennes soin de lui?”
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
Les frères qui détiennent les clés de l’autorité et de la responsabilité de la prêtrise nous aident à nous y préparer en nous faisant passer une entrevue pour une recommandation à l’usage du temple.
Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ.
Il veut que chacun de nous se repente et se prépare à « [se] tenir devant le siège du jugement du Christ » (voir Mormon 3:18-22).
Ông muốn mỗi người chúng ta phải hối cải và chuẩn bị để “đứng trước ghế phán xét của Đấng Ky Tô” (xin xem Mặc Môn 3:18–22).
Encouragez chacun à regarder la cassette La Bible : un récit historique exact, des prophéties dignes de foi pour préparer la discussion qui aura lieu durant la réunion de service la semaine du 25 décembre.
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
38 Et maintenant, mon fils, je dois parler quelque peu de l’objet que nos pères appellent boule, ou directeur ; ou, nos pères l’appelaient aLiahona, ce qui est, par interprétation, un compas ; et c’est le Seigneur qui l’a préparé.
38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy.
3) Pourquoi est- il nécessaire de se préparer ?
(3) Tại sao cần soạn bài trước?
« Alors le roi dira à ceux qui seront à sa droite : Venez, vous qui êtes bénis de mon Père ; prenez possession du royaume qui vous a été préparé dès la fondation du monde.
“Bấy giờ, vua sẽ phán cùng những kẻ ở bên hữu rằng: Hỡi các ngươi được Cha ta ban phước, hãy đến mà nhận lấy nước thiên đàng đã sắm sẵn cho các ngươi từ khi dựng nên trời đất.
Demandez à la personne qui vous enseigne la Bible de vous aider à préparer un commentaire pour la prochaine réunion.
Với sự giúp đỡ của người hướng dẫn tìm hiểu Kinh Thánh, bạn hãy chuẩn bị một lời bình luận cho buổi họp lần tới.
Comment ces principes peuvent-ils t’aider aujourd’hui et te permettre de te préparer à être une femme, une épouse et une mère fidèle ?
Làm thế nào những nguyên tắc này có thể giúp em trong cuộc sống ngày nay và giúp em chuẩn bị làm người phụ nữ, người vợ và người mẹ trung tín?
Un jardinier prépare peut-être la terre, sème ses graines et entretient soigneusement les plantes, mais c’est finalement grâce au merveilleux pouvoir créateur de Dieu qu’elles poussent (Genèse 1:11, 12, 29).
Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29).
Monica, mère de quatre enfants, recommande d’impliquer les enfants plus âgés, chaque fois que c’est possible, pour qu’ils aident leurs frères et sœurs plus jeunes à se préparer.
Monica, một người mẹ có bốn con, đề nghị con cái lớn hơn tham gia vào việc giúp các em của chúng chuẩn bị bất cứ khi nào chúng có thể làm được.
Prépare-toi.
Chị chuẩn bị đi.
Nicodème a fourni « un mélange de myrrhe et d’aloès » pour préparer le corps de Jésus en vue de son enterrement (Jean 19:39, 40, note).
Ni-cô-đem đã cung cấp “bao trầm hương và kỳ nam hương” để chuẩn bị an táng thi thể Chúa Giê-su (Giăng 19:39, 40).
Ces années passées à Sendai nous ont préparés à des affectations dans l’île la plus au nord du Japon, Hokkaidō.
Những năm ở Sendai chuẩn bị chúng tôi cho những công việc ở hòn đảo cực bắc của Nhật là Bắc Hải Đạo (Hokkaido).
« Car voici, cette vie est le moment où les hommes doivent se préparer à rencontrer Dieu ; oui, voici, le jour de cette vie est le jour où les hommes doivent accomplir leurs œuvres.
“Vì này, cuộc sống này là thời gian cho loài người chuẩn bị để gặp Thượng Đế; phải, này, thời gian có cuộc sống này là thời gian cho loài người thực thi những công việc lao nhọc của mình.
Vous êtes- vous préparés à une éventuelle urgence médicale ?
Anh chị đã chuẩn bị cho trường hợp khẩn cấp chưa?
VOTRE mère vous a- t- elle préparé un bon repas? — C’était gentil de sa part, n’est- ce pas? — L’avez- vous remerciée? — Nous oublions parfois de dire “merci” à ceux qui nous font du bien.
Mẹ các em hôm nay có làm cơm ngon cho các em không?—Mẹ các em yêu các em lắm phải không?— Các em có nói cám ơn mẹ chưa?— Nhiều khi chúng ta quên nói cám ơn khi người khác làm gì tốt cho mình, phải không?
En nous organisant, nous trouverons également le temps de préparer l’étude de livre de la congrégation ainsi que l’étude de La Tour de Garde.
Với sự sắp xếp, chúng ta cũng có thể dành thì giờ để chuẩn bị cho Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh và Buổi Học Tháp Canh.
Vous pourriez demander à chaque élève de préparer une petite leçon sur l’œuvre de Joseph Smith, le prophète et sur la façon dont elle nous touche aujourd’hui.
Các anh chị em có thể muốn yêu cầu mỗi học sinh chuẩn bị một bài học ngắn về công việc của Tiên Tri Joseph Smith và công việc này ảnh hưởng đến chúng ta ngày nay như thế nào.
Je devrais donc me préparer alors.
Vậy tốt hơn em nên đi chuẩn bị.
Grâce à cette habitude acquise plus tôt, je serai préparé pour les épreuves qui viendront plus tard.
Với thói quen đó đã được tạo ra từ ban đầu, tôi sẽ được chuẩn bị cho những thử thách sau này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ préparer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới préparer

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.