attelage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attelage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attelage trong Tiếng pháp.

Từ attelage trong Tiếng pháp có các nghĩa là hệ thống móc toa, sự móc toa, sự mắc, sự đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attelage

hệ thống móc toa

noun (đường sắt) sự móc toa; hệ thống (thiết bị) móc toa)

sự móc toa

noun (đường sắt) sự móc toa; hệ thống (thiết bị) móc toa)

sự mắc

noun (trâu bò mắc vào cày)

sự đóng

noun (trâu bò mắc vào cày)

Xem thêm ví dụ

C’est lui aussi qui forme et dresse l’attelage ainsi que chaque cheval individuellement.
Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt.
Amitié ou “ attelage disparate ” ?
“Chớ mang ách chung”
Juste avant de conseiller à ses compagnons chrétiens de ‘se purifier de toute souillure de la chair et de l’esprit, parachevant la sainteté dans la crainte de Dieu’, l’apôtre Paul écrivit: “Ne formez pas avec les incroyants un attelage mal assorti.
Ngay trước khi khuyên anh em tín đồ “làm cho mình sạch khỏi mọi sự dơ-bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh, lại lấy sự kính-sợ Đức Chúa Trời mà làm cho trọn việc nên thánh”, sứ đồ Phao-lô viết: “Chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin.
10 Il arrive que des chrétiens célibataires estiment qu’un attelage mal assorti vaut toujours mieux que la solitude dont ils souffrent sur le moment.
10 Trong một vài trường hợp, những tín đồ Đấng Christ độc thân đã kết luận rằng thà “mang ách chung với kẻ chẳng tin” còn hơn là chịu đựng nỗi cô đơn hiện tại.
La popularité de l'attelage sportif en Hongrie a fortement augmenté au cours des années 1970 et 1980.
Sự phổ biến của môn thể thao kéo xe ở Hungary tăng mạnh trong những năm 1970 và 1980.
Je me rappelle la crainte admirative que j’éprouvais en voyant des attelages de taureaux puissants débroussailler le bush, ou des tempêtes mugissantes recouvrir la campagne de poussière.
Lúc còn nhỏ tôi nhớ đã trố mắt nhìn những đàn bò thiến mạnh mẽ ăn trụi những bụi rậm hoặc tiếng rít của những cơn bão bụi dày đặc che phủ miền thôn dã.
Lorsque Paul conseilla aux chrétiens de Corinthe de ne pas former d’attelage disparate avec des non-croyants, il cita les paroles d’Isaïe 52:11 : “ C’est pourquoi sortez du milieu d’eux, et séparez- vous, dit Jéhovah, et cessez de toucher la chose impure.
Khi khuyên nhủ tín đồ Đấng Christ ở Cô-rinh-tô chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin, Phao-lô trích những lời nơi Ê-sai 52:11: “Bởi vậy Chúa phán rằng: Hãy ra khỏi giữa chúng nó, hãy phân-rẽ ra khỏi chúng nó, đừng đá-động đến đồ ô-uế”.
La semaine précédente, un fermier des environs de Malone avait vendu un attelage de chevaux et gardé l’argent chez lui.
Một chủ trại gần Malone bán được một cặp ngựa vào tuần trước và giữ tiền ở nhà.
Il m’a expliqué qu’un attelage de chevaux doit toujours savoir qui commande.
Ông giải thích rằng một cặp ngựa phải luôn luôn biết ai phụ trách.
Qui conduit l’attelage de chevaux ?
Ai là người điều khiển cặp ngựa?
Un cheval obéissant, qui fait partie d’un attelage de chevaux bien dressés, n’a pas besoin de beaucoup plus qu’une petite tension des rênes du conducteur pour faire exactement ce qu’il veut qu’il fasse.
Một con ngựa biết vâng lời, tức là một phần của cặp ngựa được huấn luyện kỹ, chỉ cần một cái giật nhẹ từ người điều khiển cặp ngựa để làm đúng theo điều mà người ấy muốn nó làm.
Bel attelage!
Ăn diện đẹp quá.
Certaines races, comme le poney Hackney, sont principalement utilisées pour l'attelage, tandis que d'autres races, comme le poney Connemara et le poney français de selle, sont utilisées principalement montées (équitation).
Một số giống như ngựa Hackney, được sử dụng chủ yếu cho các chiếc xe, trong khi các giống khác, chẳng hạn như con ngựa Connemara và ngựa lùn Úc, được sử dụng chủ yếu cho cưỡi giãi trí.
Si vous formez un attelage disparate avec un tel camarade, vous finirez probablement par faire des choses condamnables ou par perdre vos habitudes utiles.
Nếu mang ách chung với kẻ chẳng tin, hoặc bạn sẽ bị lôi kéo vào những việc làm sai trái, hoặc bạn sẽ đánh mất những thói nết tốt của mình.
Prenez cet ordre de saisie et rapportez l’attelage ou l’argent, avec le paiement des frais de justice en prime.
Hãy tống đạt án lệnh này và đem về hoặc tiền hoặc ngựa, chết hay sống cùng với án phí theo luật định!
En ce qui concerne les liens avec la fausse religion, la Bible ordonne : “ Ne formez pas d’attelage disparate avec des non-croyants.
Về vấn đề liên quan đến tôn giáo sai lầm, Kinh Thánh căn dặn: “Chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin.
Au contraire, il a averti les chrétiens en ces termes : « Ne formez pas d’attelage disparate avec des non-croyants.
Trái lại, ông cảnh báo những tín đồ đạo Đấng Ki-tô: “Chớ mang ách chung với người không tin đạo, vì không cân xứng.
Il ne reste que deux conducteurs d’attelage et la famille de tante Docia.
Hiện chỉ còn mấy người lái xe tải đi cùng cô Docia.
9 Paul a consigné sous inspiration un principe essentiel dont il faut tenir compte pour choisir un conjoint : “ Ne formez pas d’attelage disparate avec des non-croyants.
9 Sứ đồ Phao-lô được soi dẫn để ghi lại một nguyên tắc thiết yếu khi chọn người hôn phối: “Chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin” (2 Cô-rinh-tô 6:14).
La Parole de Dieu nous exhorte en ces termes : “ Ne formez pas d’attelage disparate avec des non-croyants.
Lời Đức Chúa Trời bảo chúng ta: “Chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin.
Nous lisons: “Ne formez pas avec les incroyants un attelage mal assorti.
Ông viết: “Chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin.
” (2 Corinthiens 6:14). Comment un chrétien pourrait- il former un attelage disparate ?
(2 Cô-rinh-tô 6:14, Ghi-đê-ôn) Làm thế nào một tín đồ Đấng Christ có thể mang ách so le?
Leur fonction d'animaux d'attelage royaux perdure jusque sous George V, en 1910.
Kiểu bố trí này kéo dài cho đến tận lớp thiết giáp hạm King George V vào năm 1910.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attelage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.