aumônier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aumônier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aumônier trong Tiếng pháp.

Từ aumônier trong Tiếng pháp có các nghĩa là cha tuyên úy, tuyên uý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aumônier

cha tuyên úy

noun (tôn giáo) cha tuyên úy (ở một trường học, trại giam, đơn vị quân đội ...)

Les aumôniers et les infirmiers se portent volontaires pour rester.
Các cha tuyên úy và ban quân y cũng đã tình nguyện ở lại phía sau.

tuyên uý

noun

Xem thêm ví dụ

Mais l'échelle de côté n'était pas la seule caractéristique étrange de la place, emprunté à mer carénages anciens de l'aumônier.
Tuy nhiên, các bậc thang bên là không chỉ có tính năng kỳ lạ của nơi này, vay mượn từ của giáo sĩ biển farings cũ.
Les paroles des aumôniers militaires me restaient en travers de la gorge, eux qui nous avaient poussés à nous battre pour le pays, tandis qu’à l’arrière, les chefs religieux disaient: ‘Tu ne tueras point.’
Nói về đức tin, tôi vẫn còn cay đắng vì sự kiện là những cha tuyên úy của quân đội nói: ‘Hãy chiến đấu cho đất nước của mình’, trong khi những tu sĩ ở nước nhà thì nói: ‘Ngươi chớ giết người’.
” Touché par les résultats obtenus, l’aumônier d’une prison de l’Idaho a envoyé ces mots au siège mondial des Témoins de Jéhovah : “ Bien que je ne souscrive pas à vos croyances, je suis très impressionné par votre organisation. ”
Cảm kích trước những kết quả đã đạt được của các Nhân Chứng Giê-hô-va làm công việc tình nguyện, một tuyên úy trại giam tại Idaho đã gửi thư đến trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va như sau: “Dù cá nhân tôi không đồng ý với các giáo điều của tôn giáo các ông, nhưng tổ chức của các ông quả đã gây được ấn tượng tốt đối với tôi”.
L'aumônier?
Giáo sĩ àk?
» Réponse de l’aumônier : « Les voies du Seigneur sont impénétrables... »
Ông ấy trả lời rằng Chúa hành động qua nhiều cách bí ẩn.
L'aumônier n'avait pas encore arrivé, et il ya ces îles silencieuse d'hommes et de femmes étaient assises résolument lorgne tablettes de marbre de plusieurs, avec des bords noirs, maçonnée dans le mur de chaque côté de la chaire.
Các giáo sĩ đã không đến, và có những hòn đảo này im lặng của người đàn ông và phụ nữ ngồi kiên định chú ý đến một số viên đá cẩm thạch, với viền đen, masoned vào tường hai bên bục giảng.
Au cours de son service militaire, Bertil, un jeune Suédois, a entendu l’aumônier justifier le recours à la violence en se servant de l’avertissement de Jésus : “ Ceux qui prennent l’épée périront par l’épée.
Trong thời gian phục vụ quân đội, anh Bertil, một thanh niên Thụy Điển, nghe một cha tuyên úy thanh minh cho sự bạo động bằng cách nhắc đến lời cảnh báo của Chúa Giê-su là ai cầm gươm thì sẽ bị chết vì gươm.
Quand j'étais à l'école, je me souviens de l'un des aumôniers disant
Khi còn đi học, tôi nhớ có một giáo nói rằng,
– Par l’aumônier de la reine, avec lequel je suis fort lié, dit Aramis en rougissant.
- Qua thày tế của Hoàng hậu, người có quan hệ mật thiết với tôi Aramis vừa nói vừa đỏ mặt.
L'aumônier est ici pour vous voir.
Giáo sĩ ở đây để gặp cô.
Colonel Ryan, voici le capitaine Costanzo, notre aumônier.
Đại tá Ryan, đây là Đại úy Costanzo, cha tuyên úy trong trung đoàn chúng tôi.
Avant de remettre les Écritures à l’aumônier, j’ai ouvert le guide par sujet et lui ai montré l’un des sujets : dix-huit pages de références imprimées en très petits caractères et en simple interligne, au sujet de « Jésus-Christ ».
Trước khi trao quyển thánh thư cho vị giáo sĩ, tôi mở ra Sách Hướng Dẫn Đề Tài cho ông xem và chỉ cho ông một đề tài: dài 18 trang, in rất rõ, hàng đơn, liệt kê các phần tham khảo cho đề tài “Chúa Giê Su Ky Tô.”
C'est ce que vous a dit l'aumônière ce matin.
Đó là điều giáo sỹ nói với sáng nay.
Les aumôniers et les infirmiers se portent volontaires pour rester.
Các cha tuyên úy và ban quân y cũng đã tình nguyện ở lại phía sau.
Je compris que l’aumônier était désappointé, mais il dit : Ça ne fait rien.
Tôi thấy vị linh mục không được hài lòng nhưng ông nói: - Thôi cũng được.
Aumônier militaire pendant la Grande Guerre (1914-1918), il était présent, en 1916, à la bataille de Verdun.
Trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918, ông tham gia chiến trường Verdun vào mùa hè năm 1916.
Oui, je sais, dit l’aumônier poliment.
- Phải tôi biết – vị linh mục nói với vẻ trịnh trọng.
Nous sommes allés voir notre aumônier pour obtenir la permission d’aider à la reconstruction des églises chrétiennes.
Chúng tôi đi đến vị tuyên úy của sư đoàn và xin phép giúp xây cất lại các nhà thờ Ky Tô hữu.
Un jour, alors qu’un aumônier militaire était de passage dans le bataillon de mon père, un obus a éclaté.
Một hôm, cha tuyên úy đến thăm đơn vị cha tôi tại chiến trường.
J’aimerais bien que vous alliez voir ma famille dans les Abruzzes, à Capracotta, dit l’aumônier.
- Tôi thì thích cho anh đi viếng Abruzzi và thăm gia quyến ở Capracotta – Cha tuyên uý nói
Ce soir-là, au mess, je m’assis auprès de l’aumônier.
Đêm đó trong buổi ăn chung, tôi ngồi gần cha tuyên .
Et gardez en tête qu'à ce stade de ma vie, j'étais aumônière depuis plus de 20 ans, et que les sujets comme être en train de mourir, la mort le sens de la vie, étaient des choses dont je parlais depuis toujours.
Nhắc nhớ là cho thời điểm đó trong đời tôi đã là một Tuyên Úy hơn 20 năm, và các vấn đề như sắp chết và cái chết và ý nghĩa của cuộc sống, tất cả chuyện này tôi đã nhai đi nhai lại nhiều lần.
L’aumônier supérieur d’une université britannique qui a prononcé ces mots parlait au nom du mouvement Sea of Faith [l’Océan de la Foi], auquel souscrivent au moins une centaine de prêtres britanniques.
Ông nói thay mặt cho phong trào Sea of Faith, được ít nhất một trăm linh mục người Anh ủng hộ.
Il a donc appelé l’aumônier de l’institution pour qu’il reçoive les livres.
Vì vậy ông gọi vị giáo sĩ của trường đại học đến nhận sách.
Pourtant, pendant la Seconde Guerre mondiale, la plupart des Églises ont soutenu l’effort de guerre de leur pays au point même d’affecter des aumôniers aux armées!
Thế mà vào Thế chiến thứ hai phần lớn các tôn giáo đã dính líu nhiều đến các nỗ lực cho chiến tranh của nước mình đến mức đã cung cấp các giáo sĩ tuyên úy cho quân đội!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aumônier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.