aura trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aura trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aura trong Tiếng pháp.
Từ aura trong Tiếng pháp có các nghĩa là hơi tỏa, tiền triệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aura
hơi tỏanoun (sinh vật học, từ cũ nghĩa cũ) hơi tỏa (của một vật, một chất) |
tiền triệunoun (y học) tiền triệu) Et vous leur parlerez des 5 millions que vous avez reçus de Zorin. Hay là anh có thể nói với họ về khoản tiền 5 triệu dollar anh nhận từ Zorin. |
Xem thêm ví dụ
(Luc 4:18.) Parmi ces bonnes nouvelles figure la promesse que la pauvreté aura une fin. (Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó. |
Les fidèles qui ont l’espérance de vivre sur la terre ne connaîtront la plénitude de la vie qu’après avoir passé l’épreuve finale qui aura lieu juste après la fin du Règne millénaire de Christ. — 1 Cor. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
La plupart des municipalités, lorsqu'elles élaborent des plans pour les 5, 10, 15 ou 20 prochaines années, partent encore du principe qu'il y aura davantage d'énergie, davantage de voitures, davantage de logements, davantage d'emplois, davantage de croissance, etc. Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v... |
Bientôt tu n'en auras plus. Mi không còn lại nhiều đâu. |
Encouragez chacun à regarder la cassette La Bible : un récit historique exact, des prophéties dignes de foi pour préparer la discussion qui aura lieu durant la réunion de service la semaine du 25 décembre. Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12. |
Mode compatible avec l' impression Si cette case est cochée, la sortie sur imprimante du document HTML sera en noir et blanc uniquement et tous les fonds colorés seront convertis en blanc. La sortie sur imprimante sera plus rapide et utilisera moins d' encre ou de toner. Si cette case est décochée, la sortie sur imprimante du document HTML aura lieu selon la configuration des couleurs d' origine comme vous le voyez dans votre application. Il peut en résulter des zones de couleur pleine page (ou en niveau de gris, si vous utilisez une imprimante noir et blanc). La sortie sur imprimante peut éventuellement prendre plus de temps et utilisera plus d' encre ou de toner « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
Elle va penser, qu'elle a le plus laid des bébés diables de Tasmanie au monde, ou peut- être qu'elle aura besoin d'aide pour continuer. Ngay sau đó nó sẽ nghĩ mình vừa sinh ra một con ác quỷ đảo Tasmania xấu nhất thế giới có lẽ nó sẽ cần trợ giúp để vượt qua việc này. |
19 Mais ce n’est pas toi qui la construiras ; c’est le fils que tu auras* qui construira la maison pour mon nom+.” 19 Tuy nhiên, con sẽ không xây nhà ấy mà chính con trai của con, người sẽ được sinh cho con, sẽ xây nhà cho danh ta’. |
Il y aura à nouveau le chaos dans les marchés. " Các thị trường sẽ lại bị tàn phá một lần nữa. " |
Vingt secondes, ça paraît bien. On n'aura pas á courir trop loin. Hai mươi giây nghe có vẻ được, nhưng chúng ta sẽ không chạy được xa. |
J'ignore pourquoi Dieu nous a donné 10 doigts, car on n'en aura besoin que de trois. Không hiểu sao Chúa cho ta tới 10 ngón tay, vì chúng ta chỉ cần 3 ngón thôi. |
Et s'ils y parviennent, Roy aura tué combien de gens? Và nếu có tìm ra được, sẽ có bao nhiêu người ta để Roy giết trong lúc đấy? |
Aujourd’hui, nous participons à une révolution, mais, au XXIe siècle, l’Église n’aura plus de Dieu au sens traditionnel. Hiện nay chúng ta đang trải qua một cuộc cách mạng, nhưng vào thế kỷ 21 giáo hội sẽ không tin nơi một Đức Chúa Trời theo nghĩa truyền thống nữa”. |
83 et la décision qu’ils prendront à son sujet mettra fin à la controverse qu’il aura soulevée. 83 Và sự quyết định của họ về ông ta phải chấm dứt mọi tranh luận về ông ta. |
Il y aura de la destruction. Sẽ có cuộc hủy diệt. |
Après toutes nos prières, nos études et notre méditation, il y aura peut-être des questions qui resteront sans réponse, mais nous ne devons pas laisser s’éteindre la flamme de la foi qui brûle en nous. Với tất cả sự cầu nguyện, việc học hỏi, và sự suy ngẫm của chúng ta, một số câu hỏi chưa được trả lời vẫn có thể còn sót lại, nhưng chúng ta không nên để chúng dập tắt ngọn lửa đức tin cháy bỏng trong chúng ta. |
Eh bien, si tout se passe comme je l'ai prévu, il n'y aura rien à cacher. Well, nếu mọi chuyện diễn ra như tôi mong đợi, sẽ chẳng có chuyện gì phải dấu cả. |
et tu n’auras pas peur des bêtes sauvages de la terre. Chẳng cần sợ loài thú hoang trên đất. |
Une fois que l’étudiant aura achevé l’étude des deux publications, il sera peut-être en mesure de répondre à toutes les questions que les anciens verront avec lui en préparation au baptême. Một khi người ấy đã học xong cả hai ấn phẩm này, có lẽ người ấy sẽ trả lời được tất cả các câu hỏi trưởng lão sẽ ôn lại để chuẩn bị làm báp têm. |
5 Il y aura “beaucoup de travail” en avril et en mai. 5 Trong tháng 4 và tháng 5 ta sẽ có nhiều việc để làm “cách dư-dật”. |
Lorsque cette vérification aura été faite, on l’annoncera à la congrégation après la lecture de la prochaine situation des comptes. Khi làm xong, thông báo cho hội thánh biết vào lúc đọc báo cáo kế toán lần sau. |
Quand t'auras 21 ans, t'auras le droit de la vendre ou de la garder ou de faire ce que tu veux. Khi cháu 21, cháu có thể buôn bán gì tùy thích. |
Même s’il les avertit que le monde aura de la haine pour eux, Jésus les rassure : « Si le monde vous hait, vous savez qu’il m’a haï avant de vous haïr. Ngài cảnh báo rằng thế gian sẽ ghét họ, nhưng ngài cũng an ủi: “Nếu thế gian ghét anh em, hãy biết rằng họ đã ghét tôi trước khi ghét anh em. |
S'il arrive en haut, on ne l'aura jamais. Nếu nó lên tới trên đỉnh, ta sẽ không bao giờ bắt được nó. |
18 Quel retournement de situation pour ceux que Jésus aura rangés parmi les « brebis » ! 18 Tình thế hoàn toàn đảo ngược đối với những ai được Chúa Giê-su xem là “chiên”! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aura trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới aura
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.