autant que trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ autant que trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autant que trong Tiếng pháp.

Từ autant que trong Tiếng pháp có nghĩa là như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ autant que

như

Pour autant que je sache, elle n'est pas encore partie.
Theo như tôi biết, cô ta chưa đi đâu.

Xem thêm ví dụ

J'ai l'intention d'en acheter autant que possible.
Cha định mua càng nhiều càng tốt.
Quand “toutes les nations” auront reçu leur témoignage autant que Dieu le souhaite, “alors viendra la fin”.
Khi “muôn dân” đều đã nhận được sự làm chứng tới mức độ mà Đức Chúa Trời đã định thì “sự cuối-cùng sẽ đến” (Ma-thi-ơ 24:14).
Appelez-moi " chica " autant que vous voulez.
Cậu không biết là mình đang làm gì đâu.
Ok, juste le frapper avec autant que vous le pouvez.
Okay, cứ đấm hắn ta nhiều nhất anh có thể.
YNH : Pour autant que je sache, à rien.
YNH: Như ta biết thì, không gì cả.
b) Pourquoi ne devrions- nous pas nous décourager de ne pas pouvoir faire autant que nous le voudrions ?
b) Tại sao chúng ta chớ nên nản lòng nếu hoàn cảnh hạn chế những gì chúng ta có thể làm được?
Vous ne le voulez pas autant que la façon dont vous voulez être cool.
Bạn không muốn nó nhiều bằng việc bạn muốn trở nên sành điệu.
Si possible, pour autant que cela dépend de vous, soyez en paix avec tous les hommes. [...]
Nếu có thể được, thì hãy hết sức mình hòa-thuận với mọi người...
Retardez le lancement autant que possible.
Hoãn phóng tầu càng lâu càng tốt.
J'aime notre père autant que toi.
Anh yêu cha chúng ta nhiều như ai vậy
Vous pouvez en sélectionner autant que vous en voulez.
Bạn có thể chọn số lượng người tùy ý.
Mais pas autant que moi.
Nhưng không phải là phi thường như tôi.
J'en sais autant que toi.
Chị cũng chẳng biết gì hơn chú đâu.
Pas autant que je ne l'espérais.
không bận như tôi hi vọng.
Autant que de vider une auge à cochons au Vatican.
Có lẽ nó cũng xấu như lùa một đám heo ra khỏi tườnh thành Vatican.
Pour autant que je suis concerné le reste d'entre eux sont toujours hors la loi.
Bọn này dù gì vẫn là những kẻ ngoài vòng pháp luật.
Dieu ne t'aime peut-être pas autant que ce que t'aimerais croire.
Có lẽ Chúa chẳng thương yêu các người nhiều như lòng tin ấy đâu.
Ses écrits poussaient à l’action des Grecs aux idées larges autant que des Juifs conservateurs.
Các lá thư của ông tác động đến tinh thần của cả người Hy Lạp cấp tiến lẫn người Do Thái bảo thủ.
D’autant que l’un et l’autre empire avaient décliné bien avant le IIe siècle avant notre ère.
Cũng hãy nhớ là cả hai đế quốc đã sụp đổ từ lâu trước thế kỷ thứ hai TCN.
Personne ne m'a fait sourire autant que lui.
Không ai từng làm tôi cười nhiều hơn cậu ấy.
Tu dois t'éloigner de lui autant que possible.
Em phải tránh càng xa người đàn ông đó càng tốt.
Testez- en autant que vous voulez en prédication et voyez quels résultats vous obtenez.
Bạn muốn thử bao nhiêu cũng được tùy ý bạn, và xem có kết quả nào.
Autant que je me tue.
Tôi sẽ đi tự tử đây!
Je n'aimerai personne autant que toi.
Em sẽ không yêu ai được như yêu anh.
Cette histoire me déchire autant que vous.
Tôi đổ máu vì chuyện này cũng như anh đã đổ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autant que trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.