avant que trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avant que trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avant que trong Tiếng pháp.

Từ avant que trong Tiếng pháp có các nghĩa là trước, trước khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avant que

trước

adverb

Quelques secondes avant que les bombes pleuvent, elle m'a fait sortir, comme si elle savait.
Chỉ vài giây trước khi bom rơi, nó đã đưa tôi ra ngoài như thể nó biết trước.

trước khi

adverb

Vous feriez mieux de partir avant que je ne change d'avis.
Nghe đây, cô gái, cô nên đi trước khi tôi đổi ý.

Xem thêm ví dụ

Lee Cronin: Beaucoup de gens pensent qu'il fallait des millions d'années avant que la vie ait pu apparaître.
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
J'ai épousé sa tante Lysa peu avant que ma bien-aimée ne meure.
Ta cưới Lysa Arryn làm vợ trước khi cô ấy qua đời đột ngột.
Avant que je vous explique pourquoi, je vais aborder un petit peu ce que j'appelle la deuxième étape.
Trước khi tôi giải thích tại sao ko fải, tôi muốn nói một chút về cái tôi gọi là buớc 2.
Un total de 519 exemplaires furent construits avant que la production ne cesse en 1959.
Có tổng cộng 519 chiếc Demon được chế tạo cho đến khi việc sản xuất ngừng vào tháng 11 năm 1959.
Ils se sont mariés le jour avant que Scofield attaque cette banque.
Theo như giấy này thì chúng cưới nhau ngay trước ngày Scofield cướp nhà băng.
Il est mort avant que nous ayons pu le faire baptiser.
Nó chết trước khi chúng tôi có thể cho nó chịu phép báp têm.
Ne bouge pas avant que je change d'avis.
Ở yên đấy trước khi anh đổi ý.
Rappel : Avant que l’assistance chante le nouveau cantique, faire écouter la musique une fois en entier.
Xin lưu ý: Hãy mở nhạc của bài hát mới một lần và sau đó mời cả hội thánh cùng hát.
Avant que ma fille ne meure,
Trước khi con gái anh mất,
Mais je cherche a identifier le dernier souvenir que j'ai avant que tout s'efface. Et?
Nhưng điều em đang cố làm là xác định mảnh ký ức cuối cùng emngay trước khi mọi thứ tự nhiên trống rỗng.
Je vais vous verser un verre avant que vous ne repartiez
Để ta mời ngươi một ly trước khi đi
rayonnement vous concoctera de l'intérieur avant que vous savez.
Bức xạ sẽ thiêu cháy anh từ bên trong trước khi anh kịp nhận ra đấy.
Je préfère te montrer ça avant que quelqu'un d'autre le fasse.
Con nên nói với bố trước những người khác.
Avant que l'ombre...
Buổi sớm tinh sương...
Sors de la avant que tout explose!
Tẩu ngay trước khi chỗ này nổ tung.
Pas avant que vous nous ayez dit ce qui se passe.
Không, tới khi anh nói xem đang có chuyện gì.
Il n’a pas fallu longtemps avant que j’arrête d’assister aux offices.
Không lâu sau, tôi không còn dự các buổi nhóm họp của Nhân Chứng Giê-hô-va nữa.
Topez-la, vite, avant que je le fasse.
Nhanh nào, trước khi tôi làm việc này.
Vous feriez mieux de partir avant que je ne change d'avis.
Nghe đây, cô gái, cô nên đi trước khi tôi đổi ý.
C'était avant que je ne goûte les pancakes.
À, đó là trước lúc khi tôi nếm món bánh kếp.
Beaucoup de gens pensent qu'il fallait des millions d'années avant que la vie ait pu apparaître.
Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
Avant que Ray ne parte, il m'a dit pourquoi Rip vous rassembla tous ensemble.
Trước khi Ray rời khỏi đây, anh ta đã kể tôi nghe tại sao Rip tập hợp mọi người lại.
Prie avant que tes pulsions ne prennent le dessus.
Hãy cầu nguyện trước khi ham muốn trở nên mãnh liệt.
Avant que vous ne passiez aux Allemands et n'aidiez l'espion, à s'introduire dans le QG du Caire.
Trước khi anh theo bọn Đức, trước khi anh tìm ra đường để đưa tên điệp viên của Rommel qua sa mạc và tới tận Bộ chỉ huy Anh.
Quand quelqu'un quitte la table avant que j'aie terminé!
Khi mọi người rời khỏi bàn và tớ chưa xong!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avant que trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.