prudent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prudent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prudent trong Tiếng pháp.
Từ prudent trong Tiếng pháp có các nghĩa là thận trọng, khôn, khôn ngoan, người thận trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prudent
thận trọngadjective Tu devrais être plus prudent. Lẽ ra anh phải thận trọng hơn. |
khônadjective Comment savoir si nous sommes prudents ou insensés? Làm thế nào chúng ta biết được mình là người khôn ngoan hay người dại? |
khôn ngoanadjective Comment savoir si nous sommes prudents ou insensés? Làm thế nào chúng ta biết được mình là người khôn ngoan hay người dại? |
người thận trọngadjective Je suis une fille prudente. Tôi là một người thận trọng. |
Xem thêm ví dụ
On lit en Genèse 3:1 : “ Or le serpent était la plus prudente de toutes les bêtes sauvages des champs qu’avait faites Jéhovah Dieu. Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết. |
Un chef d’armée prudent aurait battu en retraite. Một vị lãnh đạo khôn ngoan hơn hẳn sẽ không đuổi theo nữa, nhưng Pha-ra-ôn thì khác. |
Yenicall, sois prudente! Yenicall! Cẩn thận! |
Nos employés veulent être prudents. Có lẽ người của ta quá thận trọng. |
Il faut que je sois très prudent. Cho nên chúng ta phải hết sức cẩn thận. |
Soyez prudent. Hãy cẩn thận. |
Bingham a essayé de récupérer l'offre des chinois, mais ils sont plus prudent que les européens. Bingham cũng đang lấy giá của bọn Tàu nhưng họ cẩn thận hơn những người Âu châu. |
* De quelle façon cette vérité s’apparente-t-elle aux dessins des chemins larges et resserrés, des bons et mauvais arbres et de l’homme prudent et de l’homme insensé ? * Lẽ thật này liên quan như thế nào đến những hình minh họa về con đường rộng và hẹp, những cây tốt và xấu, người khôn ngoan và người rồ dại? |
Ça rend les gens prudents. Chỉ khiến mình phải cẩn thận. |
Vous devriez être prudents, des gens disparaissent dans le bois où vous campiez. Có dân làng đã biến mất trong rừng mà các cháu cắm trại đấy. |
” Dans Popular Mechanics, on lit qu’en matière de bavardage en ligne “ il faut se montrer extrêmement prudent ”. Một bài đăng trong tạp chí Popular Mechanics cảnh giác là “bạn phải hết sức cẩn thận” khi bước vào những “phòng tán gẫu” công cộng. |
Soyez prudent avec les vins Trois- Piquer Cận thận với Rượu ba viên hoàn của ta |
Soyez prudent à votre taux de Cholestérol, détective. Anh nên cẩn thận với lượng chất béo mà anh nạp vào, thám tử. |
A nouveau, problème légal -- nous devons être très prudents. Vẫn thế, với luật pháp-- chúng ta phải rất cẩn thận. |
“En priant pour être préservés du SIDA, a expliqué le prêtre du sanctuaire, les gens sont incités à être prudents dans leur façon de se comporter.” Vị sư trụ trì trong đền này giải thích: “Cầu nguyện để tránh khỏi bệnh miễn kháng sẽ khiến người ta tỏ ra thận trọng hơn trong lối ăn ở của họ”. |
Leur demande est devenue plus insistante, et malgré ce que l’Esprit m’avait indiqué, j’ai cédé à leur pression et leur ai dit que nous visiterions le pont mais seulement si nous étions très prudents. Những lời nài nỉ trở nên tha thiết hơn, và bất kể điều mà Thánh Linh đã cho tôi biết, tôi chịu thua trước áp lực của bạn bè và bảo họ rằng chúng tôi sẽ đi tới cây cầu đó với điều kiện là chúng tôi phải rất cẩn thận. |
Sois prudente Hãy cẩn thận |
Il maintient ce comportement brutal et, dans quelques cas, l'amplifie, afin de s'assurer que les gens restent prudents de lui, afin de se méfier des autres Bestiaux qui ne sont pas aussi sympa. Anh ta duy trì thái độ cộc cằn này, và trong một số trường hợp thì khuếch đại nó lên, để đảm bảo rằng mọi người vẫn thận trọng với đọa thú, để cho họ cảnh giác với những người đọa thú khác không được tốt và họ có thể bị lạm dụng. |
Sois prudent mon amour. Hãy cẩn thận, anh yêu. |
Je vous en prie, soyez prudent avec ça. Hãy cẩn thận với nó. |
On n'est jamais trop prudents. Phải, nhưng cẩn tắc vô áy náy. |
Chères sœurs, nous devons être très prudentes ! Các chị em thân mến, chúng ta cần phải rất thận trọng! |
Je serai très prudente. Con và Ba sẽ rất cẩn thận. |
Peut-être serait-il plus prudent de renoncer à cette attaque et de chercher vous-même le garçon? Tôi thiết nghĩ sẽ là khôn ngoan hơn nếu dừng trận chiến này và tự tay ngài tìm thằng nhóc đó? |
Soyez prudente. Bảo trọng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prudent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới prudent
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.