avocat à la cour trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avocat à la cour trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avocat à la cour trong Tiếng pháp.

Từ avocat à la cour trong Tiếng pháp có các nghĩa là luật sư, barrister. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avocat à la cour

luật sư

(barrister)

barrister

(barrister-at-law)

Xem thêm ví dụ

Cependant, je dois ensuite retourner rapidement dans le prétoire, pour mettre de nouveaux visages sur mon dessin, lorsqu’un nouveau témoin comparaît ou lorsque l’avocat de la défense s’adresse à la cour.
Nhưng sau đó tôi phải gấp rút trở lại để thêm vào tranh của tôi những gương mặt khi có một nhân chứng mới được gọi ra hoặc khi luật sư biện hộ trước tòa án”.
Il devient avocat du gouvernement central à la Haute Cour de Delhi, fonction qu'il assume de 1977 à 1979, puis est conseiller permanent du gouvernement central pour les relations avec la Cour suprême de 1980 à 1993.
Ông là Nhà hoạt động Chính phủ Trung ương tại Toà án Tối cao Delhi từ năm 1977 đến năm 1979 và từng là Tư vấn viên Chính phủ Trung ương tại Toà án tối cao từ năm 1980 đến năm 1993.
En fait, ce n'est qu'à la fin des années 1980 qu'ils ont acquis le droit à un avocat au cours du chapitre trois de l'histoire.
Thực tế, mãi đến cuối những năm 1980 họ mới có quyền có luật sư trong chương ba của câu chuyện.
Par l’intermédiaire d’un film vidéo, ils ont assisté à une audience réelle au cours de laquelle un avocat Témoin de Jéhovah plaidait une affaire concernant la transfusion sanguine.
Trong một video, họ xem một phiên tòa có thật trong đó một luật sư Nhân Chứng biện hộ một vụ liên quan đến việc tiếp máu.
Attristé par le nombre de mariages qui se soldent par un divorce, un avocat a écrit à la filiale des Témoins de Jéhovah du Brésil : “ Beaucoup de mes clients sont déjà en cours de rupture.
Buồn rầu trước những cuộc hôn nhân kết thúc bằng việc ly dị, một luật sư đã viết cho văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brazil: “Khi tìm đến văn phòng của tôi, nhiều thân chủ đang tiến hành thủ tục ly dị.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avocat à la cour trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.