avoir recours à trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avoir recours à trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avoir recours à trong Tiếng pháp.

Từ avoir recours à trong Tiếng pháp có các nghĩa là cầu cứu, cầu viện, cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avoir recours à

cầu cứu

verb

cầu viện

verb

cậy

verb

Xem thêm ví dụ

Peut-on imaginer que Joseph Smith ait dicté ces sermons de tête sans avoir recours à aucune note ?
Bây giờ chúng ta có tin rằng Joseph Smith đã chỉ đọc những bài giảng này từ ý nghĩ của ông mà không có bất cứ ghi chú nào cả không?
Instructions étaient donc données de ne pas avoir recours à la force.
Vậy có chỉ thị là không nhờ cậy đến vũ lực.
Nous devons avoir recours à la force militaire.
Chúng ta sẽ cần ứng dụng sức mạnh quân đội.
Pour trouver un moyen de l'arrêter sans avoir recours à la violence.
Để tìm ra 1 cách bắttrong hòa bình.
Il n'a pas besoin d'avoir recours à des arnaques.
Anh ta sẽ không bày trò lừa đảo đâu.
Pourquoi avoir recours à ces prêtres et prophètes si vous ne les écoutez pas?
Tại sao Người lại bắt họ xem quẻ nếu người không để tâm đến lời họ nói?
Pourquoi avoir recours à autant d’expressions différentes ?
* Tại sao các dịch giả chọn nhiều lối diễn đạt đến thế?
Elles doivent avoir recours à des tests d'impact pour déceler et remédier aux problèmes qui sautent aux yeux.
Họ cần phải đưa ra đánh giá tác động để tìm ra và sửa đổi những vấn đề mà chúng ta đang thấy rõ.
Les résultats obtenus prouvent qu’il est possible de réaliser des opérations du cœur avec succès sans avoir recours à la transfusion.
Kết quả chứng tỏ rõ ràng rằng các cuộc giải phẫu tim có thể thực hiện một cách thành công không dùng đến máu.
6 C’est pourquoi, toute l’humanité était dans un aétat perdu et déchu, et le serait à jamais, à moins d’avoir recours à ce Rédempteur.
6 Vậy nên, tất cả loài người đã ở trong trạng thái lạc lối và asa ngã, và sẽ mãi mãi ở trong trạng thái đó trừ khi họ trông cậy Đấng Cứu Chuộc này.
Au lieu d'utiliser des cadres iFrame conviviaux, nous vous conseillons d'avoir recours à des cadres SafeFrame et à des créations compatibles avec SafeFrame pour l'expansion.
Chúng tôi khuyên bạn sử dụng SafeFrames và quảng cáo tương thích với SafeFrame mở rộng thay vì iframe thân thiện.
Immédiatement, des fax ont été envoyés à différents hôpitaux d’Europe pour trouver un établissement et un médecin disposés à administrer la chimiothérapie sans avoir recours à la transfusion sanguine.
* Ngay tức thì, nơi đây gửi fax đến các bệnh viện khắp Châu Âu để tìm một bệnh viện và bác sĩ điều trị bằng hóa học trị liệu, không truyền máu.
Le Manuel d’instructions de l’Église conseille : « Les membres ne doivent pas avoir recours à des pratiques en matière de médecine et de santé qui sont moralement ou légalement douteuses.
Sách Hướng Dẫn của Giáo Hội khuyên dạy: “Các tín hữu không nên sử dụng các cách thức y tế hay sức khỏe đáng nghi ngờ về mặt đạo đức và pháp luật.
Dans la région où nous vivons, il est peut-être encore certaines questions qui ne sont pas du ressort de la politique, ou dont les gens s’occupent localement sans avoir recours à la politique.
Có những vấn đề có thể chưa trở nên chính trị ở nơi ta sinh sống, hoặc những người ở trong vùng ấy chăm lo công việc mà không phải dùng đến chính trị.
21 Leur cœur est acorrompu et rempli de bméchanceté et d’abominations ; ils cpréfèrent les dténèbres à la lumière, parce que leurs eactions sont mauvaises ; c’est pourquoi, ils ne veulent pas avoir recours à moi.
21 Và tâm hồn của chúng đã ahư hỏng, tràn đầy bsự tà ác và những điều khả ố; và chúng cthích dtối tăm hơn sự sáng, vì enhững hành vi của chúng đều xấu xa; vì vậy mà chúng không chịu cầu xin ta.
Bien sûr, nous avons témoigné que le système du Seigneur fonctionne et nous lui avons parlé des églises et des temples que nous construisons partout dans le monde sans avoir recours à des emprunts pour cela.
Dĩ nhiên, chúng tôi làm chứng rằng phương pháp của Chúa thì hữu hiệu và nói cho người ấy biết về tất cả các giáo đường và đền thờ mà chúng ta đang xây cất trên khắp thế giới mà không cần phải trông cậy vào đến những ngân quỹ vay mượn để xây cất chúng.
Désolé d'avoir eu recours à des mesures aussi drastiques, mais vous êtes incroyablement tenace.
Xin thứ lỗi vì chúng tôi phải sử dụng những biện pháp quyết liệt nhưng anh bạn đã hết sức kiên trì.
Si vous décidez d'avoir recours à de nouvelles méthodes pour accroître le trafic vers votre site Web, nous vous recommandons d'utiliser des critères afin de distinguer les nouvelles sources de trafic et de mesurer leurs performances respectives.
Nếu quyết định sử dụng các phương pháp mới để tăng lưu lượng truy cập đến trang web của mình, bạn nên sử dụng kênh để có thể tách riêng nguồn lưu lượng truy cập mới và theo dõi hiệu suất lưu lượng truy cập này.
Mais si, au même moment, il se trouve que vous êtes à Beijing, en utilisant la technologie de manière constructive, vous pouvez l'obtenir en mandarin ou en russe -- etc, simultanément, sans avoir recours à des traducteurs humains.
Nhưng nếu bạn đồng thời đang ở Bắc Kinh, thì bằng việc sử dụng công nghệ một cách mang tính xây dựng, bạn sẽ có được bản thuyết trình bằng tiếng Hán hoặc cũng có thể có tiếng Nga v..v cứ như vậy mọi chuyện xảy ra đồng thời mà không cần đến các biên dịch viên bằng người thật.
Il peut également avoir recours à des camarades de classe, des collègues de travail ou des proches non Témoins pour nous pousser à tirer pleinement profit de tout ce que le monde offre en termes d’éducation et de carrière.
Hắn cũng thể khiến những bạn học, đồng nghiệp và người thân không cùng đức tin gây áp lực để chúng ta theo đuổi những gì thế gian có thể cung hiến trong việc học cũng như trong nghề nghiệp.
Si les vivants pouvaient vraiment communiquer avec leurs chers disparus, un Dieu d’amour ne les déclarerait pas “impurs” pour avoir eu recours à un médium.
Và nếu mà người sống thật sự có thể nói chuyện với những người thân yêu đã chết thì chắc chắn là một Đức Chúa Trời đầy yêu thương tất sẽ không có nói rằng họ đã trở nên “ô-uế” vì đi cầu hỏi đồng bóng.
Avec un jet pack sur eux, ou lors d'une perturbation tel un séisme, nous avons constaté que leurs pattes magnifiquement réglées leur permettent de se stabiliser sans avoir recours ne serait-ce qu'à une once de leur matière grise.
Khi đặt lên lưng chúng động cơ phản lực mini hay tạo ra nhiễu loạn, động đất, chúng tôi khám phá ra rằng chúng dùng chân để tự cân bằng mà không cần động đến trí não.
À quoi les parents peuvent- ils avoir recours lors de l’étude familiale ?
Các bậc cha mẹ có công cụ nào để dùng cho buổi học gia đình?
« [Quiconque] doit avoir recours à un tel langage révèle immédiatement que son vocabulaire est d’une incroyable pauvreté.
“[Bất cứ người nào] cần phải viện đến lời lẽ như vậy thì cho thấy ngay rằng người ấy nghèo về từ ngữ.
Nous sommes obligés d'avoir recours à des méthodes illicites pour obtenir des informations, les fuites.
Vậy là ta vẫn phải dựa vào những cách “bất hợp pháp” để có thông tin, qua rò rỉ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avoir recours à trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.