ayant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ayant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ayant trong Tiếng pháp.

Từ ayant trong Tiếng pháp có các nghĩa là người sở hữu, Người chủ, chủ nhân, chủ, người có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ayant

người sở hữu

(possessor)

Người chủ

(possessor)

chủ nhân

(possessor)

chủ

(proprietor)

người có

(possessor)

Xem thêm ví dụ

Débarrassez- vous de tout objet ayant un rapport avec le culte satanique.
Hãy dẹp bỏ hết mọi vật dính líu đến sự thờ Sa-tan
Les hommes ayant dans leur parenté des personnes atteintes du cancer de la prostate risquent davantage d’en développer un.
Những người thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn.
Le seul fait que nous ayons cette aptitude s’harmonise avec l’idée d’un Créateur ayant implanté ‘ le sens de l’éternité dans l’être humain ’.
Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”.
C’est pourquoi l’exhortation finale que Paul adressa aux Corinthiens a pour nous aujourd’hui autant de valeur qu’il y a deux mille ans : “ Par conséquent, mes frères bien-aimés, devenez fermes, inébranlables, ayant toujours beaucoup à faire dans l’œuvre du Seigneur, sachant que votre labeur n’est pas vain pour ce qui est du Seigneur. ” — 1 Corinthiens 15:58.
Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).
Il a écrit à la congrégation de Thessalonique : “ Ayant pour vous une tendre affection, nous étions contents de vous communiquer non seulement la bonne nouvelle de Dieu, mais encore nos âmes mêmes, parce que vous étiez devenus pour nous des bien-aimés.
Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”.
Toute modification n'ayant pas été approuvée expressément par Google peut entraîner l'annulation du droit qui vous a été accordé d'utiliser l'équipement.
Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn.
Au cours des deux prochaines milliards d'années, il devrait y avoir une vingtaine de supernovas et un sursaut gamma ayant un impact significatif sur la biosphère de la planète.
Trong 2 tỉ năm tới, sẽ có khoảng 20 vụ nổ siêu tân tinh và một chớp gamma gây tác động đáng kể tới sinh quyển của Trái Đất.
Seuls les achats effectués par un membre de votre famille ayant sélectionné le mode de paiement familial s'affichent dans votre historique de commandes.
Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua.
En comparant le patrimoine génétique de populations du monde entier, les chercheurs ont apporté la preuve incontestable que tous les humains ont un ancêtre commun, que l’ADN de tous les individus actuellement vivants ou ayant jamais existé provient d’une même source.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
Le mutisme d’Ézékiel ne concernait que la proclamation de paroles ayant une signification prophétique pour les Israélites.
Sự câm lặng của Ê-xê-chi-ên ngụ ý là ông đã không thốt ra những lời mang ý nghĩa tiên tri liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên.
Ayant été le contemporain de Sem, fils de Noé, pendant 150 ans, il a sûrement pu le rencontrer.
Chắc chắn ông thể giao du với con trai Nô-ê là Sem, vì Áp-ra-ham đã sống 150 năm cùng thời với Sem.
Les journées n’ayant que vingt-quatre heures, comment comprendre le conseil de Paul ?
Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác.
Si vous êtes une entreprise implantée aux États-Unis ou un particulier résidant aux États-Unis, ou bien une entreprise étrangère ayant des activités aux États-Unis, vous devez demander un numéro d'identification fiscale (tel qu'un numéro TIN ou un numéro SSN) si vous n'en possédez pas encore.
Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc cá nhân tại Hoa Kỳ hoặc doanh nghiệp không thuộc Hoa Kỳ có hoạt động tại Hoa Kỳ và bạn không có I.D. thuế chẳng hạn như Mã số nhận dạng người nộp thuế hoặc Số an sinh xã hội, thì bạn cần phải có được I.D. thuế.
“Vous, (...) femmes, soyez soumises à vos propres maris, afin que, s’il en est qui n’obéissent pas à la parole, ils soient gagnés, sans parole, par la conduite de leurs femmes, ayant été témoins oculaires de votre conduite chaste accompagnée d’un profond respect (...) [et de votre] esprit calme et doux.” — 1 Pierre 3:1-4.
“Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4).
“Il est sagace, celui qui, ayant vu le malheur, se cache, mais les inexpérimentés ont passé outre et doivent subir la peine.” — Proverbes 22:3; 13:20.
“Người khôn-ngoan thấy điều tai-hại, và ẩn mình; nhưng kẻ ngu-muội [thiếu kinh nghiệm, NW] cứ đi luôn, và mắc phải vạ” (Châm-ngôn 22:3; 13:20).
Aidez les élèves à se souvenir du contexte d’Alma 5 en expliquant qu’Alma est parti prêcher au peuple de Zarahemla, qui était comme « des brebis n’ayant pas de berger » (Alma 5:37).
Giúp học sinh nhớ bối cảnh của An Ma 5 bằng cách giải thích rằng An Ma đã đi thuyết giảng cho dân Gia Ra Hem La, là những người giống như “chiên không có người chăn” (An Ma 5:37).
« Ayant accepté cette vérité, je trouve qu’il est facile d’accepter toutes les autres vérités qu’il a énoncées et proclamées pendant sa mission... dans le monde.
“Vì đã chấp nhận lẽ thật này, nên tôi thấy rằng rất dễ dàng để chấp nhận mọi lẽ thật khác mà ông đã phát biểu và tuyên bố trong công việc truyền giáo của ông... trên thế gian.
On ne découvre pas l’humilité en ayant une moins bonne opinion de soi, on la découvre en pensant moins à soi.
Chúng ta không khám phá ra lòng khiêm nhường bằng cách nghĩ mình là thấp kém; chúng ta khám phá ra lòng khiêm nhường bằng cách nghĩ ít về mình hơn.
Street Map n'est constitué que de personnes ayant rajouté leur petite touche. Et cela crée une ressource incroyable car chacun apporte sa ressource.
Nếu bản đồ phố xá là về mọi nguời làm bổn phận của họ và nó tạo ra một nguồn không thể tin được vì mọi người khác làm việc của họ.
Ces tests n'ont un impact que sur un faible pourcentage de visiteurs de quelques sites ayant obtenu le résultat "Échec".
Quá trình thử nghiệm này chỉ ảnh hưởng đến một tỷ lệ phần trăm nhỏ khách truy cập vào một số trang web đang ở trạng thái “không đạt”.
La majorité de la population des provinces de Rio de Janeiro, Minas Gerais, Espírito Santo, Bahia, Sergipe, Alagoas et Pernambuco (les quatre dernières ayant le plus faible pourcentage de Blancs de tout le pays, moins de 30 % chacun) sont d'origine africaine ou pardos.
Da số cư dân các tỉnh Rio de Janeiro, Minas Gerais, Espírito Santo, Bahia, Sergipe, Alagoas và Pernambuco (bốn tỉnh cuối tỷ lệ người da trắng thấp nhất toàn quốc-dưới 30%) là người da đen và da nâu.
Nous avons été scellés dans la maison de Dieu par quelqu’un ayant l’autorité de lier sur la terre et dans les cieux.
Chúng tôi đã được làm lễ gắn bó trong nhà của Thượng Đế bởi một người thẩm quyền để ràng buộc trên thế gian và trên thiên thượng.
Les ados des districts ayant des heures de début plus tardives dorment plus.
Bọn trẻ ở các quận có giờ học muộn được ngủ nhiều hơn.
Mon demi-frère me les décrivait comme bien habillés, mais ayant peu de moyens.
Người anh cùng cha khác mẹ cho tôi biết là họ ăn mặc lịch sự nhưng không mấy khá giả.
(Hébreux 3:7-13; Psaume 95:8-10). Par conséquent, il est capital que nous demeurions transformés en esprit, ayant le cœur éclairé.
Vậy, việc chúng ta giữ cho trí được đổi mới và lòng được soi sáng là khẩn thiết biết bao!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ayant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.