ayant droit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ayant droit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ayant droit trong Tiếng pháp.
Từ ayant droit trong Tiếng pháp có các nghĩa là nguyên đơn, người đòi, người yêu sách, người thỉnh cầu, người đứng kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ayant droit
nguyên đơn(claimant) |
người đòi(claimant) |
người yêu sách(claimant) |
người thỉnh cầu(claimant) |
người đứng kiện(claimant) |
Xem thêm ví dụ
Vous êtes maintenant ayant-droit. Giờ cô đã có chức danh. |
C’est l’équivalent scripturaire des ayants droit insatisfaits. Đây là ví dụ trong thánh thư về việc được quyền bất mãn. |
Votre Altesse a fait une étude rapide du code des ayants droits, je vois. Nữ Hoàng đúng là một người học rất nhanh. |
Eh bien, vous qui avez un instinct sur les ayants-droits. Anh là người có chức danh. |
Ayant-droit à quoi? Chức danh gì chứ? |
Plus nous nous éloignons d’eux, plus nous nous considérons comme des ayants droit. Chúng ta càng ở xa hai Ngài thì chúng ta càng cảm thấy là mình có quyền được hưởng. |
Ils ne sont pas nés de nouveau comme fils spirituels de Dieu ayant droit de cité au ciel. Họ không được sanh lại để làm con thiêng liêng của Đức Chúa Trời để làm công dân ở trên trời. |
Les tendances naturelles aux pleurnicheries puériles, à l’attitude d’ayants droit insatisfaits et au scepticisme cynique se dissiperont. Những khuynh hướng tự nhiên để khóc nhè như trẻ con, được quyền bất mãn, và hoài nghi cùng nhạo báng về lẽ thật sẽ biến mất. |
Le 27 août 1992, le manuscrit original des paroles de John Lennon fut vendu par les ayants droit de Mal Evans à Sotheby's, Londres, pour 100 000 dollars. Ngày 27 tháng 8 năm 1992, bản viết tay phần lời của John Lennon được Mal Evans bán đấu giá tại Sotheby's, London với giá 100.000$. |
18 Ayant le droit d’établir des juges, Jéhovah a choisi Jésus pour être un Juge à la hauteur de ses exigences. 18 Đức Giê-hô-va, đấng có quyền bổ nhiệm các quan án, đã chọn Giê-su làm Đấng xét xử hội đủ tiêu chuẩn của Ngài. |
En plus des vingt-quatre conseillers privés ayant un droit de vote, le premier ministre et les autres ministres d'État étaient membres de facto du conseil. Ngoài 24 Cố vấn Xu mật viện được bầu, Thủ tướng và các Bộ trưởng khác là các thành viên đương nhiên của Xu mật viện. |
D’abord, en ayant une conduite droite (1 Pierre 2:16). Một mặt, họ dùng sự tự do để theo đuổi một nếp sống ngay thẳng (I Phi-e-rơ 2:16). |
Cet homme n’ayant pas le droit d’obtenir de tels renseignements, Manfred n’aurait pas été obligé de les lui fournir. Vì vị trưởng phòng đó không có thẩm quyền biết thông tin nên anh không bắt buộc phải nói với ông ấy. |
Ils ont pris une expérience fondamentalement déshumanisante -- 30 enfants avec leur index sur les lèvres, n'ayant pas le droit d'interagir entre eux. Họ đã dùng kiểu giáo dục cũ nhằm loại bỏ sự tương tác giữa con người với nhau 30 đứa trẻ che tay lên miệng không được phép trao đổi với nhau |
Nous avons été ordonnés par un frère ayant l’autorité et le droit de le faire. Chúng ta được sắc phong bởi một người có thẩm quyền và được phép để làm như vậy. |
Aux yeux de ces chefs élitistes, ces apôtres étaient “ des hommes sans instruction et des gens ordinaires ” n’ayant pas le droit d’enseigner dans le temple. Theo quan điểm của những nhà cai trị trịch thượng đó, Phi-e-rơ và Giăng chỉ là “dân thường, ít học” không có quyền giảng dạy trong đền thờ. |
Ayant donc été élevé à la droite de Dieu et ayant reçu du Père l’esprit saint promis, il a répandu ce que vous voyez et entendez. Vậy, sau khi Ngài đã được đem lên bên hữu Đức Chúa Trời, và từ nơi Cha đã nhận lấy Đức Thánh-Linh mà Cha đã hứa ban cho, thì Ngài đổ Đức Thánh-Linh ra, như các ngươi đương thấy và nghe. |
C’est le 20 septembre 1793 que Charles-Gilbert Romme, rapporteur du groupe de travail nommé par le Comité d'instruction publique, présente devant la Convention (le Comité lui-même ayant eu droit à une présentation six jours auparavant) ce qui deviendra bientôt le calendrier républicain. Ngày 20 tháng 9 năm 1793, Charles-Gilbert Romme, báo cáo viên của nhóm lập lịch, bắt đầu giới thiệu trước Quốc ước về loại lịch cộng hòa mới. |
Ayant péché, Adam perdit le droit à la vie humaine parfaite. Vì phạm tội, A-đam bị mất đi sự sống làm người hoàn toàn. |
8 Pour ne pas céder à cet esprit, rappelons- nous que la Bible décrit Jésus comme ayant “ dans sa main droite sept étoiles ”. 8 Để tránh thái độ đó, chúng ta hãy nhớ rằng Chúa Giê-su được Kinh Thánh miêu tả là có “bảy ngôi sao” trên tay phải. |
Vous êtes peut-être comme Jacob, un homme droit qui, ayant appris la mort de son fils Joseph, “ refusait de se laisser consoler ”. Có lẽ cảm giác của bạn giống như ông Gia-cốp, một người công bình thời xưa. |
Pierre en a témoigné: “Ayant donc été élevé à la droite de Dieu et ayant reçu du Père l’esprit saint promis, il [Jésus] a répandu ce que vous voyez et entendez.” Phi-e-rơ chứng nhận: “Bởi vì [Giê-su] đã được đem lên bên hữu Đức Chúa Trời, và từ nơi Cha nhận lấy thánh linh mà Cha đã hứa ban cho, thì ngài đổ thánh linh ra, như các ngươi đương thấy và nghe” (Công-vụ các Sứ-đồ 2:4, 33, NW). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ayant droit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ayant droit
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.