azote trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ azote trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ azote trong Tiếng pháp.

Từ azote trong Tiếng pháp có các nghĩa là nitơ, đạm, ni tơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ azote

nitơ

noun (Élément chimique gazeux et non-métallique de symbole N et de numéro atomique 7.)

ce sont tous ces points dans votre corps - tout cet azote et tout cet oxygène.
là tất cả các điểm trong cơ thể bạn - tất cả ôxy và nitơ.

đạm

noun (hóa học) nitơ, đạm)

ni tơ

noun

C'est donc ainsi que nous obtenons notre azote.
Đó là nơi chúng tôi có khí ni tơ

Xem thêm ví dụ

Au printemps, ces protéines sont utilisées comme source d'azote pendant la croissance des nouvelles feuilles ou des fleurs.
Vào mùa xuân, những protein này được sử dụng làm nguồn nitơ trong suốt thời kỳ mọc lá hay hoa mới.
Chaque cylindre'se compose d'environ 10% d'air ancien, une capsule temporelle intacte de gaz à effet de serre -- CO2, méthane, protoxyde d'azote -- inchangés depuis le jour où cette neige s'est formée et est tombée.
Mỗi ống chứa khoảng 10 phần trăm là khí cổ đại, một cỗ máy thời gian tinh khiết cho khí nhà kính -- các- bô- nic, mê tan, ni- ô- xít -- tất cả không thay đổi gì từ ngày chỗ băng đó được hình thành và lần đầu sụp đổ.
En chimie organique, le terme sulfamide peut également renvoyer au groupe fonctionnel formé par une chaîne organique liée à l'un des atomes d'azote du sulfamide.
Trong hóa học hữu cơ, thuật ngữ sulfamide có thể được dùng để chính nhóm chức bao gồm ít nhất một nhóm hữu cơ gắn với một nguyên tử nitơ của sulfamide.
C'est pas pour les amateurs, l'azote.
Dân nghiệp dư đâu dùng ôxit nitric!
Ces bactéries transforment l’azote atmosphérique en substances utilisables par les plantes.
Những vi khuẩn này chuyển hóa chất nitơ trong khí quyển thành chất mà cây cối có thể hấp thụ.
Les engrais ont plus que doublé la quantité de phosphore et d'azote dans l'environnement.
Phân bón đã làm tăng gấp đôi lượng phốt pho và nitrogen trong môi trường.
Le ratio d'isotopes d'azote dans l'atmosphère jovienne, 15N à 14N, est de 2,3×10−3, un tiers plus bas que celui de l'atmosphère terrestre (3,5×10−3).
Tỉ lệ của đồng vị nitơ ở khí quyển Sao Mộc, 15N/14N, là 2,3 × 10−3, bằng hai phần ba giá trị này trong khí quyển Trái Đất (3,5 × 10−3).
Lorsque des plantes et des animaux qui ont utilisé cet azote dans la fabrication de protéines meurent et se décomposent, l’azote est libéré, ce qui achève le cycle de l’azote.
Khi cây cối và thú vật mà đã dùng chất nitrogen này trong protein của chúng bị chết và mục rữa thì chất nitrogen này được thoát ra, hoàn tất chu kỳ của nitrogen.
La feuille ne peut utiliser l’azote contenu dans l’air à l’état gazeux, mais les organismes vivant dans le sol transforment l’azote qui s’y trouve en nitrates et en nitrites solubles dans l’eau, lesquels transitent alors depuis les racines jusqu’aux feuilles.
Lá cây không thể dùng nitrogen trong thể khí lấy từ không khí, nhưng sinh vật trong đất có thể biến đổi nitrogen trong thể khí ở lòng đất thành chất nitrates và nitrites hòa tan trong nước, để rồi di chuyển từ rễ lên tới lá.
“ À partir de composés gazeux inorganiques, des bactéries convertissent chacun des éléments essentiels à la vie (carbone, azote, soufre) en des formes utilisables par les plantes et les animaux. ” — The New Encyclopædia Britannica.
“Bất cứ một nguyên tố nào cần thiết cho sự sống— cacbon, nitơ, lưu huỳnh—đều được vi khuẩn đổi từ một hỗn hợp khí vô cơ thành một dạng mà thực vật và động vật có thể dùng” (The New Encyclopædia Britannica).
Les composés organiques (protéines, lipides et glucides) contiennent l'essentiel du carbone et de l'azote, tandis que l'essentiel de l'oxygène et de l'hydrogène sont présents sous forme d'eau.
Các hợp chất hữu cơ (protein, lipid và carbohydrate) có phần lớn thành phần là carbon và nitơ; hầu hết oxy và hydro có mặt dưới dạng nước.
Réponse : grâce aux cycles naturels, tels ceux de l’eau, du carbone, de l’oxygène et de l’azote, expliqués et représentés ici de manière simple.
Câu trả lời nằm trong các chu trình thiên nhiên như: chu trình của nước, khí cacbon, oxy và nitơ, được giải thích và trình bày đơn giản trong bài này.
Il est également particulièrement efficace dans la fixation de l'azote, avec plus de 500 kg / ha / an.
Nó cũng là loài cây rất hiệu quả trong việc cố định đạm, với khối lượng lớn hơn 500 kg/ha mỗi năm.
Un médicament est fait d'une petite molécule composée d'hydrogène, de carbone, d'oxygène, d'azote, et de quelques autres atomes tous emboîtés dans une forme, et ce sont ces formes qui déterminent si, en fait, un médicament donné va frapper sa cible.
Một loại thuốc được làm ra từ một phân tử nhỏ của hidro và carbon, oxy, nito, và một vài nguyên tử khác tất cả xếp lại thành một hình thù, và chính hình thù đó quyết đinh xem liệu loại thuốc đó có đến đúng mục tiêu hay không.
Les espèces du genre Styphnolobium diffèrent des Sophora en ce qu'il leur manque la capacité de former des symbioses avec les Rhizobiums (bactéries fixatrices d'azote) sur leurs racines.
Các loài trong chi Styphnolobium khác với chi Sophora (nghĩa hẹp) ở chỗ chúng không có khả năng tạo ra mối quan hệ cộng sinh với vi khuẩn nốt rễ (vi khuẩn cố định đạm) trên rễ của chúng.
Quand l’éclair fend l’air, il génère une chaleur colossale qui fusionne l’azote et l’oxygène, formant des nitrates et d’autres corps composés.
Khi tia chớp đi qua không khí, nó tạo nên một nhiệt lượng rất lớn kết hợp khí ni-tơ với oxy để tạo thành ni-trát và các hợp chất khác.
C'est la narcose de l'azote.
Đó là khí ni tơ gây mê man.
Lancez l'oxyde d'azote.
Chích thuốc gây tê.
Teller mentionna également la possibilité qu'une bombe atomique n'« enflamme » l'atmosphère du fait d'une réaction de fusion hypothétique des noyaux d'azote.
Teller cũng đưa ra khả năng phỏng đoán rằng một quả bom nguyên tử có thể "kích hoạt" toàn bộ khí quyển Trái Đất bởi một phản ứng phân hạch giả định của hạt nhân nitơ.
Nous injectons de nos propres aérosols dans l'atmosphère, et nous avons des traces de gaz, et pas seulement le dioxyde de carbone -- il y a le méthane, l'ozone, les oxydes de soufre et d'azote.
Chúng ta đang tự phóng khí ga vào bầu khí quyển và chúng ta có những dấu vết khí gas, và không chỉ có axít cácbon nó còn là Mê Tan, Ô Zôn Ô xít Lưu Huỳnh và Ni tơ
L'oxygène est plus lourd que l'azote, donc il y en aura plus au niveau du sol.
Nitơ nhẹ hơn ôxi, vậy nên ở phía sàn sẽ nhiều ôxi hơn.
BR : Et puis après une immersion rapide dans l'azote liquide pour obtenir cet aspect saisi, nous avons vraiment quelque chose qui ressemble, a le goût et se comporte comme le vrai thon.
BR: Và sau khi nhúng nhanh vào nitơ lỏng để làm tái một cách hoàn hoản, chúng tôi có một thứ trông giống, có vị giống, và phản ứng giống cá ngừ thật.
L'eau est sursaturée d'azote.
Nước siêu bão hòa với nitơ.
Vous venez d'inhaler un atome d'azote qui est passé par le poumon droit du troisième iguanodon à la gauche du grand cycas.
Các bạn đang hít vào một nguyên tử Ni- và nguyên tử này có thể đã đi qua phổi phải của thằn lằn răng giông đời thứ ba và qua cả phần bên trái của một cây mè.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ azote trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.