bague trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bague trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bague trong Tiếng pháp.

Từ bague trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhẫn, vòng, cà rá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bague

nhẫn

noun

Tu peux expliquer comment Nomak s'est procuré cette bague?
Hãy giải thích vì sao Nomak có chiếc nhẫn này?

vòng

noun (vòng (đeo ở chân chim để nghiên cứu)

Tu es sûr que tu as la bague?
Giờ anh có chắc là anh đã có cái vòng đó?

cà rá

noun

Xem thêm ví dụ

Comme l’avait prévu notre Gascon, on trouva facilement trois cents pistoles sur la bague.
Như chàng Gascogne đã đoán trước, họ dễ dàng vay được ba trăm đồng pitxtôn vàng cho chiếc nhẫn đem cầm.
Une alternative consiste à faire une bague personnalisée pour s'adapter à une rainure ou secours que vous coupez dans le visage des mâchoires
Một cách khác là để làm cho một vòng tùy chỉnh để phù hợp với một đường rãnh hoặc cứu trợ bạn cắt thành bộ mặt của các hàm
Si tu m'aimes, mets cette bague.
Nếu anh yêu em, hãy đeo chiếc nhẫn này vào.
Si tu veux retrouver le chemin jusqu'à la maison, la réponse que tu cherches se trouve dans ma bague.
Nếu con muốn tìm đường trở về nhà, câu trả lời con tìm là ở trong chiếc nhẫn của bố.
S'il n'y a aucun poisson bagué dans l'échantillon, on procède à un autre tirage.
Nếu trong mẫu không có con cá nào bị đánh dấu, ta thực hiện lại trên một mẫu khác.
Vous avez une bague, une montre.
Ông có một chiếc nhẫn, một chiếc đồng hồ.
Vos bagues.
Tao muốn mấy cái nhẫn.
Tout le monde est officiellement sans bague.
Mọi người ở đây đều được giải thoát khỏi chiếc nhẫn.
La bague.
Chiếc nhẫn.
Vous m’avez dit vous-même que cette bague...
Chính mồm anh đã nói với tôi rằng cái nhẫn ấy...
Si ce n'est pas vraiment le cas, alors pourquoi portez-vous cette bague?
Nếu nó không phải như vậy, thì tại sao cô lại có chiếc nhẫn này?
Il y a un autre élément dans le système de Scherbius, appelé la bague, que nous n'avons pas encore men- tionné.
Còn có một đặc điểm nữa trong thiết kế của Scherbius, được gọi là vòng (ring) mà ta còn chưa đề cập đến.
j'ai perdu tout mon argent, tous mes biens immobiliers, tous mes meubles, toutes mes fourrures, mes bagues, mes comptes, et ça n'a pas suffi à attendrir l'État.
mọi món nội thất... mọi chiếc nhẫn và mọi tài khoản ngân hàng. Và thế vẫn chưa đủ để xoa dịu chính phủ.
Ah ouais, la bague!
Ah phải, cái nhẫn.
Maek, portes-tu la bague que je t'ai donné?
Yun, Anh có đeo chiếc nhẫn mà em đã đưa cho anh không?
Et nous en avons fait des bagues anti-pollution.
và làm 1 chiếc nhẫn "xanh".
- Alors, mon cher, reprenez cette bague, à laquelle je comprends que vous devez tenir
- Vậy thì anh Athos thân mến, anh hãy cầm lại chiếc nhẫn, tôi hiểu anh cần phải giữ lấy nó
Oh, elle vous a donné une bague à 3 millions de dollars?
Bà ấy cho anh cái nhẫn 3 triệu đô la cơ đấy?
Avant de repartir chez elle, Mo donne une bague de l'amitié à Mia.
Trước khi cô dâu về nhà chồng, thầy mo cúng trình báo tổ tiên nhà gái.
Pas de bague.
Không có nhẫn.
Une bague pour protéger les loup-garous de la pleine lune.
Nhẫn nguyệt quang sẽ bảo vệ người sói khỏi lời nguyền.
Nous utiliserons à nouveau la bague ennuyeuse pour contenir les mâchoires tout en faisant de ce calibre initial
Chúng tôi sẽ sử dụng nhàm chán vòng điều chỉnh một lần nữa để giữ hàm trong khi làm này ban đầu nòng
Je me demandais si vous aviez encore besoin de ma bague.
Tôi đang thắc mắc không biết ông có còn cần cái nhẫn của tôi nữa không?
" Mouais, au fond, tu n'avais pas tant en commun avec elle et tu l'as réalisé précisément au moment où elle t'a balancé sa bague de fiançailles à la figure. "
Bạn thực sự đã không có nhiều điểm chung với cô ta đến thế, và bạn chỉ kịp nhận ra điều đó khi cô nàng ném chiếc nhẫn đính hôn vào mặt của bạn. "
Kathy, ta bague de fiançailles est magnifique.
Kathy, tôi thực sự thích chiếc nhẫn đính hôn của cô.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bague trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.