bain trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bain trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bain trong Tiếng pháp.

Từ bain trong Tiếng pháp có các nghĩa là tắm, bồn tắm, sự tắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bain

tắm

verb

Combien de fois par semaine prenez-vous un bain ?
Anh tắm bao nhiêu lần mỗi tuần?

bồn tắm

noun

C'est comme le plus grand bain que tu as jamais vu.
Nó giống một cái bồn tắm bự nhất.

sự tắm

noun

Xem thêm ví dụ

Dans ma salle de bains.
Trong phòng tắm.
Cela me parut très inquiétant quand il m'amena au bord du lac, bien-sûr appelé Lac Lyndon Baines Johnson.
Nghe có vẻ đáng ngại khi ông và tôi đến bờ hồ, được gọi là hồ Lyndon Baines Johnson.
Au moment même où Beau se dirigeait vers la salle de bains.
Khoảng thời gian mà Beau vào nhà vệ sinh.
Avant de plonger dans la prochaine situation évaluative stressante, pendant deux minutes, essayez de faire ça, dans l'ascenseur, dans la salle de bains, à votre bureau, derrière des portes closes.
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
Les membres de la famille laissent les clients et les affranchis dehors, et entrent dans les bains avec le groupe de leurs pairs.
Các thành viên trong gia đình tạm biệt khách hàng và bảo các đầy tớ đợi ở ngoài, họ tiến vào phòng tắm cùng với nhóm người quen.
T'es prête pour un bain de minuit?
Định bơi khỏa thân sao?
Où est la salle de bains, Nina?
Nina, nhà tắm ở đâu?
Wan a donné l'idée à Whannell de deux hommes enchaînés à des côtés opposés d'une salle de bain, avec un cadavre dans le milieu de la pièce, et qui essaient de comprendre pourquoi ils sont là.
Wan đã đưa ra ý tưởng cho Whannell là hai người đàn ông bị giam giữ bên trong một phòng tắm với một xác chết ở giữa sàn nhà và họ đang cố gắng tìm ra lý do tại sao và làm thế nào để họ có mặt ở đó.
J'ai pris une des serviettes qu'il y avait dans la salle de bain.
Tôi dùng khăn tắm trong đó, hi vọng chị không phiền.
Je dois nettoyer la salle de bain tout à l'heure.
Lát nữa tôi phải cọ rửa buối sáng.
Becky Bain d'Idolator a écrit, "Christina Aguilera peut se sentir assez bonne à cause de son début de film dans Burlesque, cependant, elle devrait sentir des remerciements beaucoup plus confiants à sa collaboration avec le rappeur T.I dans la belle chanson ' Castle Walls.
Becky Bain từ Idolator viết rằng: "Christina Aguilera có thể đang hạnh phúc vì bộ phim Burlesque vừa công chiếu tại rạp, nhưng cô nên cảm thấy tự tin hơn nhờ sự hợp tác cùng rapper T.I. trong bài hát 'Castle Walls' tuyệt vời.
Y a même des livres dans la salle de bain.
Có cả sách trong nhà tắm nữa.
Entre dans la salle de bain.
Vào nhà vệ sinh.
J'étais dans la salle de bain.
Em vừa trong phòng tắm.
Toute l'eau de cette salle de bains passe par ce tuyau sous le plancher.
Nước chảy hết qua ống này dưới sàn.
Je prends un bain.
Ta cần tắm táp.
En 1918, la guerre a pris fin et, avec elle — du moins momentanément — l’absurde bain de sang en Europe.
Năm 1918, Thế chiến I chấm dứt, cuộc tàn sát vô nghĩa ở châu Âu đã kết thúc.
On va se coiffer et se maquiller dans la salle de bain et...
Chúng tớ sẽ làm tóc và trang điểm trong phòng tắm.
Je suis dans sa salle de bain.
Tớ đang ở trong phòng tắm của Elizabeth.
Nous nous tenons dans une salle de bain fortement éclairée en nous regardant dans le miroir et en nous brossant les dents.
Chúng ta đứng trong một phòng tắm ồ ạt ánh sáng nhìn vào gương và đánh răng.
La plonger dans le bain.
Cho con bé vào bồn tắm.
Les bains de sable, ça régénère la peau.
Tắm cát là phương pháp trị liệu để tái tạo da đấy.
Je suis debout dans la salle de bains, et je m'apprête à rentrer dans la douche, et je pouvais entendre le dialogue dans mon corps.
Và tôi đứng trong phòng tắm sẵn sàng bước tới chỗ vòi sen, và tôi có thể thật sự nghe thấy cuộc đối thoại bên trong cơ thể.
Ce qui m'inquiète est que l'on jette le bébé avec l'eau du bain.
Điều tôi lo lắng là chúng ta đổ cả chậu nước tắm cùng với đứa trẻ ở trong đó.
Je peux avoir la clé de la salle de bains?
Tôi cần chìa khoá phòng tắm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bain trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.