marge trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marge trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marge trong Tiếng pháp.

Từ marge trong Tiếng pháp có các nghĩa là lề, rìa, bờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marge

lề

noun

Les aides pédagogiques sont indiquées dans la marge du manuel.
Những cách giúp đỡ giảng dạy nằm ở bên lề của sách học này.

rìa

noun

Savez-vous où sont les marges de cette tumeur ?
Bạn có biết rìa khối u ở đâu?

bờ

noun

Xem thêm ví dụ

Les aides pédagogiques sont indiquées dans la marge du manuel.
Những cách giúp đỡ giảng dạy nằm ở bên lề của sách học này.
Vous avez une bonne marge.
Được rồi, tốt.
Vous auriez dû voir Margie à cette époque.
Các cậu nên thấy Margie hồi xưa.
Rien ne vous empêche non plus d’ajouter des notes et des renvois personnels dans la marge.
Bạn cũng có thể thêm những ghi chú riêng và câu tham khảo bên lề.
La difficulté de sa position, le chrétien l’expérimente quotidiennement: il est en marge de la société (...).
Vị thế tín đồ đấng Christ làm người ấy gặp sự khó khăn hàng ngày; phải sống ngoài lề xã hội...
Nous le savons avec une marge d'erreur très précise.
Ta biết trong biểu đồ sai số ta gần tận cùng vũ trụ thế nào.
Pour trouver l'enchère idéale pour les commissions (paiement par conversion), déterminez la part de la marge de distribution que vous souhaitez dépenser pour vos réservations.
Để tìm giá thầu Chiến lược trả phí hoa hồng cho mỗi lượt chuyển đổi phù hợp, hãy xác định mức phân phối bạn muốn chi cho các lượt đặt phòng bạn nhận được.
Est-ce que vous mettez des commentaires dans la marge pour vous souvenir d’une période de direction spirituelle ou d’une expérience qui vous ont appris une leçon importante ?
Các anh chị em có ghi chú ở ngoài lề trang để ghi nhớ về một giây phút được Thánh Linh hướng dẫn hoặc một kinh nghiệm đã dạy cho mình một bài học thâm thúy không?
Margie est enceinte, pas grosse.
Không, Margie đâu có béo, cô ấy có thai.
Dans les marges supérieures et inférieures, une sorte de mini-concordance répertoriait certains des versets parallèles qui faisaient l’objet d’un commentaire dans les notes marginales.
Ở lề trên và lề dưới, họ biên soạn một loại phụ lục vắn tắt để ghi những phần các câu liên hệ đã được bình luận bên ngoài lề.
Son successeur, Démétrios Ier, réalise la conquête des marges nord-occidentales de l’Inde (Paropamisades, Arachosie et Drangiane) entre 206 et environ 200, profitant de la retraite de l'armée d'Antiochos III.
Người kế nhiệm ông ta là Demetrios I đã chiếm được lãnh thổ cực tây của Ấn Độ (Paropamisade, Arachosia và Drangiana) giữa những năm 206 và 200 nhân khi quân đội của Antiochos III triệt thoái.
Le fait est que la plupart des grandes décisions touchant la paix et la sécurité au cours des quarante dernières années ont été prises totalement en marge de l’ONU.
Sự thật là trong suốt 40 năm qua hầu hết các giải quyết quan trọng liên hệ đến nền hòa bình và an ninh đều do những cơ quan khác chứ không phải do Liên Hiệp Quốc định đoạt.
On vivait débranchés de tout... et en marge de tout.
Chúng tôi sống cách biệt và xa lìa vật chất.
Venez ici, Marge.
Marge, cô có thể vào đây không?
Afficher les marges de page
Hiện margin trang
Vous pourriez leur suggérer d’écrire 1 Néphi 1:20 dans la marge à côté de Moroni 10:3.
Các em có thể muốn đề nghị các học sinh viết 1 Nê Phi 1:20 ở ngoài lề bên cạnh Mô Rô Ni 10:3.
Il peut, il le fait et il sera, mais pour le maquettiste que je suis, le dévoreur de livres, le marque-page corné, qui écrit des notes dans la marge, renifle l'encre, l'histoire ressemble à ceci.
Nó có thể, nó đang và sẽ như thế, nhưng đối với nhà thiết kế sách, với những người đọc thích tận tay lật trang, với những người thích đánh dấu gấp sách những kẻ thích chú thích bên lề, những người thích ngửi mùi mực, câu chuyện trông như thế này.
Si Microsoft et Sony subissent des pertes dans la production de leurs consoles en espérant engendrer un bénéfice à long-terme sur la vente des jeux, Nintendo optimiserait les coûts de productions pour obtenir une importante marge bénéficiaire sur chaque console vendue.
Trong khi Microsoft và Sony đã trải qua những thua lỗ khi sản xuất bàn giao tiếp với hy vọng tạo ra lợi nhuận lâu dài cho doanh số phần mềm, Nintendo cho biết đã tối ưu hóa chi phí sản xuất để đạt được biên lợi nhuận đáng kể với mỗi đơn vị Wii được bán.
Dans la marge elle avait écrit : « Je veux sortir et me marier avec un homme comme Moroni.
Ở bên lề trang, nó viết: “Tôi muốn đi chơi hẹn hò và kết hôn với một người như Mô Rô Ni.”
Durant les deux premières saisons, des journaux internationaux se concentrent souvent sur les manifestations en marge du jeu lui-même.
Trong hai mùa bóng đầu tiên, báo chí quốc tế thường tập trung vào các sự kiện bên lề của giải.
Vivre en Afrique, c'est être en marge, métaphoriquement parlant, et littéralement si on parle de connectivité avant 2008.
Cuộc sống ở Châu Phi luôn bấp bênh Nói một cách ẩn dụ và cũng khá là chân thực khi bạn nghĩ về việc kết nối thông tin vào trước năm 2008.
Tu pourrais noter ce principe dans la marge de tes Écritures, à côté de ces versets.
Các em có thể muốn viết nguyên tắc này ở bên lề trang thánh thư của các em bên cạnh các câu thánh thư này.
Peut-être trouverez- vous utile d’en écrire l’idée générale dans la marge de la publication.
Anh chị sẽ thấy có ích khi ghi chú ngắn gọn bên lề của sách học.
Le rapport « En marge » contient un récit approfondi et rare sur une manifestation conduite par 200 moines bouddhistes khmers kroms dans la province de Soc Trang, au Vietnam, en février 2007.
Bản phúc trình cung cấp phần tường trình chiều sâu về cuộc biểu tình của 200 tu sĩ Phật Giáo Khmer Krom ở Tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam, vào tháng 2, 2007.
Wycliffe et Hus suscitent également la colère du clergé en enseignant que le “ texte nu ”, c’est-à-dire les Écritures inspirées sans additions, a plus d’autorité que les “ gloses ”, explications traditionnelles volumineuses publiées dans les marges des bibles approuvées par l’Église.
Hàng giáo phẩm cũng căm giận ông Wycliffe và ông Hus vì họ dạy rằng “nguyên bản”, tức Kinh-thánh được soi dẫn lúc đầu, không có gì thêm bớt, có nhiều thẩm quyền hơn “lời chú giải”, những lời giải thích tẻ nhạt theo truyền thống ghi ngoài lề trong những cuốn Kinh-thánh mà giáo hội chấp nhận.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marge trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.