boule de glace trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boule de glace trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boule de glace trong Tiếng pháp.

Từ boule de glace trong Tiếng pháp có các nghĩa là xúc, nhặt được và đăng, muỗng, cái muỗng, môi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boule de glace

xúc

(scoop)

nhặt được và đăng

(scoop)

muỗng

(scoop)

cái muỗng

(scoop)

môi

(scoop)

Xem thêm ví dụ

Si le soleil n'était pas là, nous serions une boule de glace à 3° Kelvin ( - 270°C ), et le soleil fait fonctionner le système entier des précipitations.
Mặt trời mà không tồn tại, ta đã thành quả cầu tuyết từ lâu quả cầu âm 270 độ C. Mặt trời cung cấp năng lượng cho hệ thống khí quyển.
Le mari de Hashimoto, Joel Friedman, avait à l'origine conçu l'idée d'enrober des petites boules de crème glacée dans des petits gâteaux de riz au mochi.
Chồng của Hashimoto, Joel Friedman, là người đầu tiên nảy ra ý tưởng cuộn bên ngoài những miếng kem nhỏ bằng một lớp bánh gạo mochi truyền thống của Nhật Bản.
Le bousier lui-même et la boule sont probablement autour de 30 à 35 degrés centigrades, donc ça c'est une énorme boule de crème glacée que ce bousier transporte maintenant à travers le veld brûlant.
Con bọ và quả banh ở khoảng 30 đến 35 độ và nó giống như một cục kem lớn Con bọ đang di chuyển qua đồng cỏ nóng
Fabriquer une congere en boules de glace! Dur d'en rajouter une couche!
Làm những viên kem tròn như thế này làm sao anh nghĩ ra điều tuyệt vời này vậy?
Et une petite indulgence, comme manger une boule de glace, va davantage entraîner des frénésies alimentaires chez les mangeurs contrôlés.
Và một niềm đam mê nhỏ, như ăn một thìa kem, có nhiều khả năng dẫn tới một lần ăn rất nhiều với người ăn kiêng lý trí.
Le bousier lui- même et la boule sont probablement autour de 30 à 35 degrés centigrades, donc ça c'est une énorme boule de crème glacée que ce bousier transporte maintenant à travers le veld brûlant.
Con bọ và quả banh ở khoảng 30 đến 35 độ và nó giống như một cục kem lớn
Le début des phases boule de neige est toujours marqué par une chute brutale de la valeur δ13C des sédiments, un signe que l'on peut attribuer à un déclin soudain de la production biologique, résultant des basses températures et de la couverture par les glaces flottantes.
Sự bắt đầu của quả cầu tuyết Trái đất luôn luôn được đánh dấu bởi sự suy giảm mạnh trong giá trị δ13C của trầm tích, một dấu hiệu có thể là do sự sụp đổ về năng suất sinh học do hậu quả của nhiệt độ lạnh và băng băng bao phủ đại dương.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boule de glace trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.