bouleau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bouleau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bouleau trong Tiếng pháp.

Từ bouleau trong Tiếng pháp có các nghĩa là cây bulô, bạch dương, chi bạch dương, Chi Bạch dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bouleau

cây bulô

noun (thực vật học) cây bulô)

qui donne les nutriments de l'aulne et du bouleau
mang dinh dưỡng từ cây tống quân sủi và cây bulô

bạch dương

noun

Ce n'était pas que cela, la pulvérisation et la coupe des trembles et bouleaux
Không chỉ thế, việc phun tưới và chặt những cây bạch dương và cây roi

chi bạch dương

noun

Chi Bạch dương

Xem thêm ví dụ

J'avais mes énormes seringues et j'ai injecté dans les sacs mon isotope traceur fait de dioxyde de carbone gazeux. D'abord le bouleau.
Tôi lấy ra những ống tiêm khổng lồ, tiêm vào mấy cái túi cùng với máy dò chất đồng vị bền khí cacbon đioxin, bắt đầu với cây bạch dương.
Le bouleau avait absorbé le gaz radioactif.
Cái cây bạch dương đã hấp thu khí phóng xạ.
Je crois qu'on l'appelle la phalène du bouleau, et c'était avant la révolution industrielle anglaise, que certaines de ces papillons de nuit étaient - attendez voir si je peux dessiner une phalène - pour vous donner une idée laissez - moi en dessiner quelques- unes,
Tôi tin rằng chúng được gọi là bướm đêm, và đây là tiền cách mạng công nghiệp Anh, những con bướm đêm này, rằng một số con bướm đêm - Hãy để tôi xem nếu tôi có thể vẽ một con bướm đêm để cung cấp cho bạn những ý tưởng, bạn đã biết, hãy để tôi vẽ một vài con,
Le mycélium connecte différents individus dans la forêt, non seulement ceux de la même espèce mais aussi entre différentes espèces, comme le bouleau et le pin, cela fonctionne comme internet.
Và không chỉ thế, khuẩn ty thể đó còn kết nối những cá thể khác trong khu rừng, những cá thể đó không chỉ cùng loài, mà còn là giữa các loài, như roi và linh sam và nó hoạt động tương tự như mạng Internet.
Nous avons maintenant découvert qu'il existe un transfert multi-directionnel de nutriments entre les plantes coordonné par le mycélium -- le mycélium donc est la mère qui donne les nutriments de l'aulne et du bouleau aux pruches, aux cèdres et aux sapins Douglas.
Chúng ta đã khám phá rằng có sự vận chuyển đa chiều chất dinh dưỡng giữa các loài thực vật, được trợ giúp bởi sợi nấm -- vì vậy sợi nấm được coi là người mẹ mang dinh dưỡng từ cây tống quân sủi và cây bulô sang cho cây độc cần, tuyết tùng và thông Douglas.
Comment le bouleau et le pin communiquaient-ils ?
Bằng cách nào mà cây roi và cây linh sam trò chuyện với nhau?
Un seul chaton de bouleau libère jusqu’à cinq millions de grains de pollen ; un bouleau moyen porte plusieurs milliers de chatons.
Chẳng hạn, chỉ một chùm hoa của cây phong có thể sản sinh hơn năm triệu hạt phấn, và trung bình một cây phong có đến hàng ngàn chùm hoa.
Ce n'était pas que cela, la pulvérisation et la coupe des trembles et bouleaux pour faire de la place à des pins et sapins ayant plus de valeur commerciale étaient stupéfiantes.
Không chỉ thế, việc phun tưới và chặt những cây bạch dương và cây roi để dọn đường cho việc trồng những cây thông và linh sam có giá trị thương mại hơn cũng trở thành một ác mộng kinh hoàng.
200 petits manches en bouleau.
200 cán rìu nhỏ gỗ birch.
J'ai injecté du carbone 14, le gaz radioactif, dans le sac du bouleau.
Tôi tiêm cacbon-14, khí phóng xạ, vào cái bao của cây bạch dương.
Le C-13 et le C-14 me montraient que le bouleau à papier et le pin de Douglas avaient une conversation bidirectionnelle vivante.
C-13 và C-14 đã chỉ cho tôi thấy rằng cây tuyết tùng và cây linh sam đã thực hiện một cuộc đối thoại hai chiều sống động.
Dans les expériences suivantes, c'était le contraire, le pin envoyait plus de carbone au bouleau que le bouleau n'en envoyait au pin car le pin grandissait encore alors que le bouleau n'avait plus de feuilles.
Trong những cuộc thí nghiệm sau này, chúng tôi lại khám phá ra điều ngược lại, rằng cây linh sam chuyển nhiều cacbon cho cây bạch dương hơn, bởi vì cây linh sam vẫn lớn lên trong khi cây bạch dương rụng hết lá.
Il s'avère qu'à cette période de l'année, pendant l'été, le bouleau envoyait plus de carbone au pin que le pin n'en envoyait au bouleau, surtout si le pin était ombragé.
Và hóa ra ở thời điểm đó, vào mùa hè, cây bạch dương đã chuyển nhiều cacbon đến cây linh sam hơn là cây linh sam chuyển cho cây bạch dương, đặc biệt là khi cây linh sam được phủ màn.
On ne voyait rien depuis la rue, parce que le foyer était entouré de bouleaux.
Bạn không thể nhìn thấy từ bên ngoài, bởi vì ngôi nhà bị vây quanh bởi những cây dẻ gai.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bouleau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.