branchement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ branchement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ branchement trong Tiếng pháp.

Từ branchement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự mắc, sự nối, đường nhánh, ống nhánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ branchement

sự mắc

noun

sự nối

noun

đường nhánh

noun

ống nhánh

noun

Xem thêm ví dụ

Vous ajoutez beaucoup de force à l’Église quand vous utilisez votre témoignage, vos talents, vos compétences et votre énergie pour édifier le Royaume dans vos paroisses et branches.
Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em.
J’ai eu la bénédiction de grandir dans une petite branche.
Tôi được phước vì lớn lên trong một chi nhánh nhỏ.
Puisque Téti n'était pas un fils de son prédécesseur le roi Ounas, dernier roi de la Ve dynastie, certains égyptologues ont proposé qu'Ouserkarê pourrait être un descendant d'une branche latérale de la famille royale de la Ve dynastie qui aurait brièvement pris le pouvoir grâce un coup d'État.
Bởi vì Teti không phải là một người con trai của vị vua cuối cùng thuộc vương triều thứ Năm Unas, cho nên một số nhà Ai Cập học đã đề xuất rằng Userkare có thể là hậu duệ của một chi thứ thuộc gia đình hoàng tộc của vương triều thứ Năm, ông đã chiếm đoạt được ngôi báu trong thời gian ngắn sau một cuộc chính biến.
Avec ma petite branche et mon cerveau surdéveloppé, je vais faire du feu!
Phải rồi, nhưng với khúc cây nhỏ và bộ óc thông minh của tôi Tôi sẽ đốt lửa.
Dans ton journal d’étude des Écritures, fais la liste des façons dont tu peux avoir une influence positive sur la foi des personnes de ta famille, de ta paroisse ou de ta branche, ou sur celle de tes camarades.
Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy lập một bản liệt kê một số cách mà các em có thể có ảnh hưởng tích cực đến đức tin của những người trong gia đình, tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, hay bạn bè của các em.
La théorie des jeux est à la base une branche des mathématiques appliquées, utilisée principalement en économie et en sciences politiques, et un peu en biologie, qui nous donne une taxinomie mathématique de la vie sociale et prédit ce que les gens sont susceptibles de faire et ce qu'ils croient que les autres feront dans des cas où les actions de chacun affectent tout le monde.
Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác.
Deux ou trois semaines plus tard, il commence instinctivement à brouter les extrémités tendres des branches d’acacia. Il sera bientôt suffisamment fort pour suivre les (grands) pas de sa mère.
Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ.
Puis, un dimanche, alors qu’elle assistait à des réunions de la Seconde branche, elle a appris que le district d’Asamankese parrainait un programme d’alphabétisation en anglais.
Một ngày Chủ Nhật sau đó, trong khi tham dự các buổi họp tại Chi Nhánh Thứ Hai, chị biết được rằng Giáo Hạt Asamankese đang bảo trợ một chương trình đọc và viết tiếng Anh.
Les membres de l’Église, qui appellent cette période « l’immobilisation », ont fait de leur mieux pour vivre l’Évangile sans réunions de branche ni le soutien des missionnaires.
Các tín hữu của Giáo Hội nói đến thời kỳ này là “tình trạng phong tỏa.” Họ đã làm hết sức mình để sống theo phúc âm mà không có các buổi họp chi nhánh hoặc sự hỗ trợ của những người truyền giáo.
Ce que j’ai fait c’était de me débrancher du cancer et de me brancher sur ma danse.
Những gì tôi làm chính là giải thoát tâm hồn mình khỏi ung thư và đưa nó vào khiêu vũ
J’ai passé tellement de temps à travailler sur la chapelle que le président de branche, qui n’était autre qu’un de nos instructeurs de vol, m’a dit qu’il pensait que je devrais passer plus de temps à étudier.
Tôi dành quá nhiều thời giờ cho việc xây cất ngôi nhà hội đến nỗi vị chủ tịch chi nhánh—tình cờ cũng là một trong số các thầy dạy lái máy bay của chúng tôi—bày tỏ mối quan tâm rằng có lẽ tôi nên dành thời giờ để học nhiều hơn.
Être ambitieux pour le Christ signifie servir fidèlement et diligemment dans nos paroisses et nos branches sans nous plaindre et le cœur joyeux.
Hãy hăng say vì Đấng Ky Tô có nghĩa là chúng ta phục vụ một cách trung tín và chuyên cần trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của mình mà không phàn nàn và với tấm lòng vui vẻ.
La branche exécutive est composée du Président, du Vice-Président (actuellement Fernando da Piedade Dias dos Santos) et du Conseil des ministres, constitué de tous les ministres et vice-ministres du gouvernement.
Nhánh hành pháp của chính phủ gồm Tổng thống, Thủ tướng (hiện tại là Fernando da Piedade Dias dos Santos) và Hội đồng Bộ trưởng.
Grâce à l’eau abondante, elle produisait des fruits, et ses branches se multipliaient.
Nó sai trĩu quả, cành lá sum suê nhờ nước dồi dào.
Ce que cela signifie, sur le plan pratique, c’est que si, avec l’aide de votre évêque ou de votre président de branche, vous faites vos meilleurs efforts, ce qui comprend le processus du repentir pour obtenir le pardon de vos péchés, et vous soumettez à un processus de guérison, comprenant un accompagnement professionnel et peut-être une thérapie de groupe pour vaincre votre dépendance, le pouvoir habilitant de l’expiation (que le dictionnaire biblique qualifie de moyen divin d’aide ou de force2) vous aidera à surmonter la compulsion de la dépendance à la pornographie et, avec le temps, à guérir de ses effets corrosifs.
Ý nghĩa của điều này là trong thực tế, nếu các em sử dụng nỗ lực tốt nhất của mình---tức là gồm có việc trải qua tiến trình hối cải với sự giúp đỡ của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh của mình để được tha thứ tội lỗi và trải qua một tiến trình phục hồi gồm việc được cố vấn về chuyên môn và có thể được hỗ trợ theo nhóm để khắc phục thói nghiện của các em thì quyền năng có thể thực hiện được của Sự Chuộc Tội (mà Tự Điển Kinh Thánh mô tả là một phương tiện thiêng liêng để giúp đỡ hay sức mạnh2), quyền năng này sẽ giúp các em khắc phục ám ảnh của thói nghiện hình ảnh sách báo khiêu dâm và cuối cùng chữa lành hậu quả gậm nhấm của nó.
Colesville La première branche de l’Église fut organisée en 1830 chez Joseph Knight, père, dans l’arrondissement de Colesville.
Colesville Chi nhánh đầu tiên của Giáo Hội được tổ chức tại nhà của Joseph Knight Sr., ở Thị Xã Colesville vào năm 1830.
Gladis Aseidu, de la branche de Sankubenase, a dit : « La capacité de lire et d’écrire change notre vie et celle de nos enfants.
Gladis Aseidu thuộc Chi nhánh Sankubenase nói: “Việc có được khả năng đọc và viết đang thay đổi cuộc sống của chúng tôi và cuộc sống của con cái chúng tôi.
Moins d’un an plus tard, il a accepté l’appel de président de branche.
Chưa tới một năm, ông chấp nhận sự kêu gọi để phục vụ với tư cách là chủ tịch chi nhánh.
Le conseil général canadien continua d'être une branche de la Boy Scout Association jusqu'au 30 octobre 1946 quand il devint un membre indépendant de la conférence mondiale du scoutisme, devenu aujourd'hui l'Organisation mondiale du mouvement scout.
Tổng hội Canada tiếp tục là một chi nhánh của Hội Nam Hướng đạo của Vương quốc Anh cho đến ngày 30 tháng 10 năm 1946 khi nó trở thành một thành viên độc lập của Hội nghị Nam Hướng đạo Thế giới (Boy Scout World Conference) mà ngày nay là Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới.
Je branche.
Có điện rồi.
Elle a créé chez elle un havre rempli de l’Esprit et elle est une lumière pour tout le monde dans sa branche.
Chị đã tạo ra một nơi trú ngụ dẫy đầy Thánh Linh trong nhà của mình và chị là ánh sáng cho mọi người trong chi nhánh của chị.
Le président McLauglin a dit : « Mon travail de président de branche a été d’apprendre [aux nouveaux convertis] comment être mormons.
Chủ tịch McLaughlin đã cho biết: “Công việc của tôi với tư cách là chủ tịch chi nhánh là giảng dạy [những người cải đạo mới] cách thức trở thành người Mặc Môn.
Une branche basse.
Chỉ là do cành cây mọc thấp thôi.
Et, peut être naïvement, j'ai été surprise qu'il n'existe même pas une branche de la science qui se spécialise dans l'étude de la longévité des espèces à l'échelle mondiale.
Và 1 cách ngây thơ, Tôi ngạc nhiên khi biết rằng nó thậm chí cũng không thuộc lĩnh vực khoa học nghiên cứu về sự lâu đời của những loài sinh vật trên trái đất.
En Ukraine, un dirigeant de la prêtrise nous a dit qu’il avait été appelé à la présidence de branche au printemps de 1994, six mois seulement après son baptême.
Một vị lãnh đạo chức tư tế ở Ukraine đã cho chúng tôi biết về việc ông được kêu gọi vào chủ tịch đoàn chi nhánh vào mùa xuân năm 1994 chỉ sáu tháng sau khi ông chịu phép báp têm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ branchement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.