brassage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brassage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brassage trong Tiếng pháp.
Từ brassage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự nhào, sự trộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brassage
sự nhàonoun |
sự trộnnoun |
Xem thêm ví dụ
Remarque plutôt injuste car nous nous intéressons au brassage de la bière et au fumage de l'herbe à pipe. Một cái nhìn thiên kiến... vì quả là chúng tôi có thích nấu rượu... và nhâm nhi hút thuốc. |
C'est un brassage d'idées. Đây lại là cách lai tạo chéo các ý tưởng. |
Fidèle à son esprit de brassage, elle favorise les échanges entre étudiants du monde entier. Trung thành với tinh thần trao đổi, đây là nơi gặp gỡ của sinh viên toàn thế giới. |
On a un bon petit brassage, pourtant. Nhưng chúng tôi có một sự pha trộn khá sinh động. |
Bien que l'industrie légère soit également représentée (en particulier papeterie, brassage de la bière et production de nourriture), la plus grande part des emplois se trouve dans le secteur des services. Mặc dù có một số ngành công nghiệp nhẹ (đáng chú ý nhất là các ngành nghiền bột giấy, sản xuất bia) hầu hết dân cư làm việc trong ngành dịch vụ. |
Dans le processus de brassage, il y a beaucoup d'impuretés dans la bière, alors pour s'en débarrasser, ce que certaines compagnies font c'est qu'elles font passer la bière au travers d'une sorte de filtre en gélatine pour enlever ces impuretés. Trong quá trình lên men, có rất nhiều chất đục trong bia. để khử những vẩn đục ấy, một vài công ti đổ bia qua một màng lọc bằng gelatin để loại trừ vẩn đục. |
" Il y avait un grondement sourd des lourdes bottes de mer parmi les bancs, et une plus légère encore brassage de chaussures pour femmes, et tout était calme à nouveau, et tous les yeux sur le prédicateur. " Có một thấp ầm ầm của biển- khởi động nặng giữa các băng ghế, và vẫn còn một slighter xáo trộn giày của phụ nữ, và tất cả đã yên tĩnh một lần nữa, và mỗi mắt trên giảng thuyết. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brassage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới brassage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.