break ground trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ break ground trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ break ground trong Tiếng Anh.

Từ break ground trong Tiếng Anh có các nghĩa là trượt, pa-ti-nê, quay trượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ break ground

trượt

pa-ti-nê

quay trượt

Xem thêm ví dụ

"First developer breaks ground on The World | Real Estate".
Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2012. ^ “First developer breaks ground on The World | Real Estate”.
His priesthood service included clearing and breaking ground for a farm.
Sự phục vụ của chức tư tế của anh ta gồm có việc dọn dẹp và đào xới đất cho một nông trại.
But who will break ground first?
Nhưng rồi hạt nào sẽ nảy mầm trước tiên đây?
That fall I became the youngest architect in the history of New York to break ground on a skyscraper.
Mùa thu năm ấy ba trở thành kiến trúc sư trẻ tuổi nhất trong lịch sử New York được khởi công xây dựng một tòa nhà cao tầng.
He said his administration would help private business break ground on four next-generation biorefineries , and " look for ways to reform biofuels incentives " to save taxpayer money , without going into details .
Ông cho biết chính quyền của mình sẽ giúp các doanh nghiệp tư nhân động thổ bốn nhà máy lọc dầu sinh học loại mới , và " tìm kiếm các cách thức để sửa đổi biện pháp khuyến khích dùng nhiên liệu sinh học " nhằm tiết kiệm tiền đóng thuế , nhưng không đi sâu vào chi tiết .
"Hungering for a female hero: 'Hunger Games' may break new ground".
Truy cập 24 tháng 12 năm 2013. ^ a ă “Hungering for a female hero: 'Hunger Games' may break new ground”.
Morning Musume also began their tradition of performing in musicals each year, breaking new ground as idols with their musical Love Century: Yume wa Minakerya Hajimaranai.
Morning Musume cũng bắt đầu các buổi biểu diễn truyền thống của họ trong các lễ nhạc hàng năm, các thành viên của nhóm cũng hoạt động như là các thần thượng âm nhạc qua sự kiện "Love Century -Yume wa Minakerya Hajimaranai".
14 What a ground-breaking undertaking the “Photo-Drama of Creation” was!
14 Việc sản xuất “Kịch-Ảnh về sự sáng tạo” quả là điều mới lạ!
I thought if we were going to publish, it should be something, uh, ground-breaking.
Tôi nghĩ nếu ta công bố công trình này, đó sẽ là... một bước đột phá.
MCP also introduced many other ground-breaking innovations, such as being the first commercial implementation of virtual memory.
MCP cũng giới thiệu nhiều cải tiến đột phá khác, như là một trong những triển khai thương mại đầu tiên của bộ nhớ ảo.
When sufficient lift is generated, the craft can break free of the ground and fly.
Khi sức nâng phát ra đủ, máy bay có thể vượt qua sức hút của trái đất và bay lên.
A low-budget war film that 's failed to find large audiences beat off a ground-breaking fantasy epic that 's the biggest money earner in cinema history .
Bộ phim chiến tranh ngân sách thấp không thu hút được lượng khán giả lớn đã đánh bại bộ phim anh hùng ca giả tưởng khác lạ kiếm nhiều tiền nhất trong lịch sử điện ảnh .
Does he continually break up and harrow his ground?
Người có xới đất, có bừa mãi không?
Apple 's new iPad ships with iOS 5.1 , an operating system that certainly gets the job done and behaves the way customers would want , but does n't break any new ground in the mobile space .
iPad mới của Apple được bán cùng với i OS 5.1 , một hệ điều hành chắc chắn đảm nhận được công việc và hoạt động theo cách khách hàng mong muốn , nhưng đã không khai phá mảnh đất mới nào trong lĩnh vực di động .
While dancing with Olympia, Hoffmann falls on the ground and his glasses break.
Trong khi nhảy múa với Olympia, Hoffmann làm rơi kính của mình xuống đất.
When worldwide reports showed a rapid increase in the number of single-parent families, ground-breaking articles on the theme “One-Parent Families —Coping With the Problems” were prepared for the September 15, 1980, issue of The Watchtower.
Khi những bản báo cáo thế giới báo hiệu sự gia tăng nhanh chóng số gia đình chỉ có cha hay mẹ, những bài báo với chủ đề “Gia đình chỉ có cha hay mẹ—Đối phó với những vấn đề” đã được soạn thảo cho số báo Tháp Canh (Anh ngữ) ra ngày 15-9-80.
The committee stated: "for its work to draw attention to the catastrophic humanitarian consequences of any use of nuclear weapons and for its ground-breaking efforts to achieve a treaty-based prohibition of such weapons" as the reason for selecting ICAN for this award.
Ủy ban cho biết: "vì công việc của mình để thu hút sự chú ý đến những hậu quả nhân đạo thảm khốc của bất kỳ việc sử dụng vũ khí hạt nhân nào và những nỗ lực đột phá của họ để đạt được một lệnh cấm vũ khí như vậy" là lý do để chọn ICAN cho giải thưởng này.
"UTech Breaks Ground for Training Facility at Lionel Town Hospital".
Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2015. ^ “UTech Breaks Ground for Training Facility at Lionel Town Hospital”.
And they're going to break ground in May.
Và họ sẽ động thổ vào tháng Năm.
Hell, you could break ground as early as next month. Ha, ha.
Ông có thể phá mặt bằng sớm nhất là tháng tới.
The sooner that Whitehall's tribe gets recognized, the sooner they can break ground on that casino.
Bộ lạc của tay Whitehall đó được công nhận càng sớm, thì họ càng sớm động thổ được cái sòng bạc đó.
For instance, neo-Nazis in Germany recently threw a man to the ground and trampled him with their heavy boots, breaking nearly all his ribs.
Chẳng hạn như những đảng viên Tân Quốc xã tại Đức gần đây đánh một người ngã xuống đường và lấy giày ống nặng đạp lên người, làm người đó gãy hầu hết các xương sườn.
After a year and a half the Babylonians break through the walls of Jerusalem and burn the city to the ground.
Một năm rưỡi sau đó quân Ba-by-lôn phá thủng tường thành Giê-ru-sa-lem và đốt sạch thành đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ break ground trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.