brique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brique trong Tiếng pháp.

Từ brique trong Tiếng pháp có các nghĩa là gạch, bánh, màu gạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brique

gạch

noun (Bloc de pierre artificielle fabriqué avec de la terre argileuse.)

Plus nous possédons d'esclaves, plus nous fabriquons de briques.
Càng có nhiều nô lệ, ta càng làm được nhiều gạch.

bánh

noun (bánh (hình hòn gạch)

màu gạch

noun (có) màu gạch)

Xem thêm ví dụ

Souvenez-vous, il fourrait des briques de cocaïne dans sa veste pour les passer à Miami.
Bạn chắc sẽ nhớ hắn như một thằng lừa đảo ở Medellín từng nhồi cocaine vào áo khoác và tuồn lậu vào Miami.
On peut en confectionner à peu de frais avec de la tôle ou bien avec des briques et de la boue.
Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn.
Vous cassez des briques?
Đập gạch?
Joseph a parfois l’impression qu’il connaît chaque brique de l’endroit, chaque fissure des murs.
Dường như Giô-sép biết rõ từng viên gạch, từng vết nứt trên tường.
Nous voulons transformer chaque interaction dans le monde en une brique prête à l'emploi.
Chúng tôi muốn tích hợp mọi tương tác trên thế giới vào những " viên gạch " có thể sử dụng dễ dàng.
Avec de la terre, nous avons fabriqué des briques.
Chúng tôi lấy bùn làm gạch.
Une fois par an, ils peignent les briques d'argile.
Mỗi năm họ cứ bồi thêm đất sét.
En Inde et au Népal, on m'a fait découvrir les fours à briques.
Ở Ấn Độ và Nepal, tôi được đưa tới 1 lò gạch.
L’utilisation du bitume pour le scellement des briques et le revêtement des chaussées a protégé de l’eau les fragiles briques d’argile et a préservé pendant des millénaires les édifices sumériens. ”
Việc sử dụng nhựa bitum làm hồ và mặt đường giúp chống thấm những viên gạch bùn dễ vỡ của người Sumer, đảm bảo độ bền của công trình đến hàng ngàn năm”.
J'ai vu des briques au milieu des taillis de chêne là- bas.
Tôi đã thấy những viên gạch trong bối cảnh lùm cây sồi có.
Les bains étaient des bassins rectangulaires sculptés dans la pierre ou creusés dans le sol et revêtus de briques ou de pierres.
Các bể tắm này là những cái hồ hình chữ nhật được đục trong đá, hoặc đào dưới đất rồi lát gạch hay đá.
▪ Selon l’Exode, les Égyptiens ont employé leurs esclaves hébreux à la confection de briques.
▪ Sách Xuất Ê-díp-tô Ký trong Kinh Thánh nói rằng người Ai Cập đã bắt các nô lệ người Hê-bơ-rơ làm gạch.
Frise de la Voie processionnelle de Babylone ; briques vernies. 3.
Diềm bằng gạch tráng men trên Đường Rước Kiệu của Ba-by-lôn 3.
Deux mois plus tard, le 12 juillet 1843, dans le bureau à l’étage du magasin de briques rouges, le prophète a dicté à William Clayton une révélation sur la doctrine du mariage éternel (voir D&A 132).
Hai tháng sau, vào ngày 12 tháng Bảy năm 1843, trong văn phòng trên lầu Cửa Hàng Red Brick của mình, Vị Tiên Tri đã đọc cho William Clayton chép một điều mặc khải về giáo lý hôn nhân vĩnh cửu (xin xem GLGƯ 132).
J'ai remarqué des trous dans les briques jaunes, là-bas.
Tôi thấy là một số viên gạch vàng có ổ gà đấy.
Ajoutées les unes aux autres, les briques forment un édifice de grande valeur.
Nhiều viên gạch hợp lại tạo nên một tòa nhà có giá trị.
Les palanches à briques leur servaient à porter un tout autre fardeau.
Bây giờ họ dùng những đòn gánh gạch để gánh một món hàng rất khác.
Tête de Brique tient un bookie illégal.
Trùm Brick có mấy sòng cá cược lậu
Donc j'ai montré ça au membre de ce club -- appelons le Victor -- et quand Victor, a vu que cette nouvelle brique allait lui permettre d'incrémenter le score, il a su exactement quoi faire.
Sau đó, tôi có đưa cho một thành viên trong câu lạc bộ xem cậu ta là Victor - và Victor, khi cậu ấy nhận thấy rằng những khối này có thể tự động cộng điểm đạt, cậu ấy biết ngay phải làm gì.
IL ‘ TROUVA ROME EN BRIQUE ET LA LAISSA EN MARBRE ’
“RÔ-MA BẰNG GẠCH LÚC ÔNG ĐẾN; BẰNG CẨM THẠCH LÚC ÔNG ĐI”
Ils leur imposaient une quantité journalière de briques fabriquées à partir d’un mortier d’argile et de paille. — Exode 1:14 ; 5:10-14.
Các nô lệ này dùng đất sét nhão và rơm để làm đủ số lượng gạch quy định mỗi ngày.—Xuất Ê-díp-tô Ký 1:14; 5:10-14.
Chaque nuance de couleur, ils ont été - de la paille, citron, orange, brique, compositeur irlandais, le foie, d'argile, mais, comme Spaulding dit, il n'y avait pas beaucoup qui avaient le réel vives flammes teinte de couleur.
Mỗi bóng mát của màu sắc - rơm, chanh, cam, gạch, Ireland setter, gan, đất sét;, nhưng như Spaulding nói, có không nhiều người có ngọn lửa sống động thực - màu màu.
Dans ce cas, vous prenez une brique, vous l'accrochez à une pile, et les piles de briques contrôlent les comportements de différents personnages dans votre jeu ou votre histoire, dans ce cas, contrôler le gros poisson.
Trong trường hợp này, bạn lấy một khối và chuyển nó vào một khối hộp, và khối hộp này điều khiển hành động của các nhân vật khác nhau trong trò chơi hay câu chuyện của bạn, trong trường hợp này là điều khiển một con cá lớn.
Donc il y a une nouvelle brique qui donne la quantité de mouvements vidéo, et ensuite, s'il y a cette quantité de mouvements vidéo, alors ça commandera au ballon d'éclater.
Trong đó, có một khối hộp thể hiện cho chúng ta thấy có bao nhiêu chuyển động cảm xúc, và sau đó những chuyển động này sẽ kết nối với các bong bóng hiệu ứng để phát ra.
La partie en surface était faite de briques de terre cuite et remplie de gravats de la deuxième phase de construction de la pyramide de Meïdoum.
Phần nằm trên mặt đất được xây bằng gạch bùn không nung và được lấp đầy bởi những viên đá vụn đến từ giai đoạn xây dựng thứ hai của kim tự tháp Meidum.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.