brin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brin trong Tiếng pháp.

Từ brin trong Tiếng pháp có các nghĩa là tao, cọng, sợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brin

tao

pronoun

cọng

noun

Observez attentivement ce que vous croyez être un brin d’herbe.
Hãy nhìn kỹ cái mà bạn cho rằng đó là một cọng cỏ.

sợi

noun

Donc l'action finale de ces 250 brins est de plier
Và kết quả của tất cả 250 sợi chuỗi này là gấp nếp

Xem thêm ví dụ

Les extractions ne recréent pas un brin d'A.D.N. Intact.
Các thử nghiệm của Loy đã không thể tái tạo một chuỗi ADN toàn vẹn.
Par conséquent, lorsque la tondeuse ou les dents de la vache arrachent le haut du brin, l’herbe continue à croître, à l’inverse de nombreuses autres plantes.
Vì vậy khi máy xén cỏ hoặc răng bò ngắt đứt ngọn, cây cỏ vẫn tiếp tục lớn lên, trong khi nhiều cây khác chết đi.
Le tabac à chiquer, quant à lui, est vendu sous forme de longs brins, souvent dans une blague à tabac.
Thuốc nhai được bán dưới dạng sợi dài, thường đựng trong bao.
Commençons par demander à Sergey Brin, cofondateur de Google, ce qui est le plus important dans la construction d'un moteur de recherche.
Hãy bắt đầu bằng việc hỏi thăm Sergrey Brin, nhà đồng sáng lập của Google, điều gì là quan trọng nhất trong việc xây dựng một máy tìm kiếm.
Joli brin de fille.
Đó là một cô gái xinh đẹp.
Instille un brin d'anarchie... bouscule l'ordre établi et tout vire au chaos.
Mang đến một chút hỗn loạn, đảo lộn các trật tự sẵn có. Và mọi thứ trở thành một mớ hỗn độn.
Chacune d'entre elles a une moitié gauche qui se lie au grand brin à un endroit et une moitié droite qui se lie à un autre endroit et rassemble le long brin de cette manière.
Mỗi DNA ngắn có một nửa bên trái gắn với sợi dài ở một đầu phía bên kia, và nửa bên phải gắn với một đầu khác, và nối chuỗi dài lại như thế này.
On lui a transmis des brins de leur ADN pour l'adapter au climat tropical mais...
Chúng tôi sẽ dụng một dải DNA của chúng để giúp nó thích nghi với khí hậu nhiệt đới.
On peut tendre les brins d'arrêt.
Có thể mở chướng ngại vật mà sếp.
Alice regarda autour d'elle les fleurs et les brins d'herbe, mais elle n'a pas vois rien qui ressemblait à de la bonne chose à manger ou à boire sous la circonstances.
Alice nhìn quanh cô ấy những bông hoa và lá cỏ, nhưng cô không nhìn thấy bất cứ điều gì trông giống như điều đúng đắn để ăn hoặc uống theo trường hợp.
Ce qui est beau, vous pouvez probablement voir dans le limbe là ce sont en quelquedes sortes de brins diffus presque comme de la fumée qui s'élève du limbe.
Nó thật đẹp, bạn có thể nhìn quầng sáng ở đó hơi yếu ớt, làn khói mờ bốc lên từ quầng sáng.
Tout comme les Victoriens ont truqué leurs merveilles mécaniques, nous pouvons ajouter un brin de duperie pour nous aider à nous sentir mieux avec nos amis les robots.
Cũng như người thời Victoria làm giả sự tuyệt vời của máy móc, chúng ta có thể thêm vào một lớp lừa dối để cảm thấy thoải mái hơn với bạn bè robot của mình.
On s'est accrochés, et j'ai dû le corriger un brin.
Chúng tôi cải nhau, nên tôi đuổi anh ta.
On peut donc s'imaginer le système sentinelle Cas9 ARN comme une paire de ciseaux qui coupent l'ADN -- réalisant une coupure dans les 2 brins de l'hélice de l'ADN.
Thế nên chúng ta có thể hình dung phức hợp canh gác Cas9 RNA như một cây kéo có thể cắt đứt DNA -- nó tạo ra một đoạn gãy hai đầu trong chuỗi xoắn DNA.
Un brin dénudé transmet des informations à l’ARN.
Mỗi mạch đơn truyền thông tin đến ARN
Un brin perplexe, M. Anderson?
Bối rối hả ông Anderson?
Quand j'étais ici il y a quatre ans, J'ai raconté l'histoire de la fourmi qui monte sur un brin d'herbe.
Khi tôi ở đây bốn năm trước, Tôi kể câu chuyện về một con kiến trèo lên một ngọn cỏ.
Deux brins entiers ont été formés.
Mạch kép hoàn chỉnh của ADN được hình thành
Mais quelques chercheurs croyaient que, derrière les prouesses surhumaines et les miracles divins, il devait y avoir un brin de vérité historique, une guerre vraiment combattue et un lieu où elle s'était passée.
Nhưng một số học giả tin rằng đằng sau chiến công phi thường và những điều kì diệu hẳn phải ẩn giấu một sự thật lịch sử - một cuộc chiến thực sự đã xảy ra, và một nơi đã xảy ra nó.
En groupes successifs, ils traversent la plage de cette façon, s’arrêtant pour se mêler aux voisins et leur faire un “ brin de causette ”, avant de flâner jusqu’à leur nid.
Hết nhóm này đến nhóm khác băng qua bờ biển theo cách này, tạm ngừng để trà trộn và “tán gẫu” với chim hàng xóm trước khi lững thững đi về tổ.
J'ai décidé d'utiliser un type d'origami d'ADN, où l'on prend un long brin d'ADN et on le plie dans la forme ou le motif que l'on veut.
Và tôi đã quyết định sử dụng một loại xếp hình ADN bắt đầu từ một chuỗi hạt ADN dài, và xếp nó vào bất kỳ hình dạng hay kiểu mẫu nào tôi muốn.
Quels buts essaye-t-elle d'atteindre en escaladant ce brin d'herbe?
Vì cái gì mà con kiến này cứ mãi cố bò lên đỉnh phiến cỏ?
On ne peut pas filmer le procédés mais Shawn Douglas de Havard en a fait une bonne visualisation pour nous qui commence avec un brin long et des plus petits.
Chúng tôi thật sự không thể quay phim lại quá trình này nhưng Shawn Douglas tại đại học Harvard đã làm cho chúng ta một mô hình bắt đầu bằng chuối dài và một vài chuỗi ngắn trên đó.
Nous avons donc construit un modèle à trois brins.
Nên chúng tôi dựng một mô hình gồm 3 chuỗi ADN.
Un petit cabillaud bleu qui passe pour un brin de couleur.
Cá tuyết xanh nhỏ bơi như nét vẽ của mầu sắc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.