brochet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brochet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brochet trong Tiếng pháp.

Từ brochet trong Tiếng pháp có các nghĩa là cá chó, cá măng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brochet

cá chó

noun (động vật học) cá chó)

cá măng

noun

Xem thêm ví dụ

Le noble Shrek se livre pour sauver une brochette d'ogres dégoûtants.
Sẽ chẳng còn Shrek thông minh nào để cứu sống những con quỷ bẩn thỉu nữa
Je dis que cette belle petite chatte a été transpercée comme un oiseau sur une brochette.
Em nói là con bướm nhỏ xinh xắn này đã bị đâm như một con chim trên xiên nướng.
Il aime particulièrement les brochettes de poissons que l'on vend dans les commerces ambulants...
Anh ấy đặc biệt thích ăn que cá bán ở các gánh hàng rong.
Personne aime brochettes.
Đừng có giả bộ thông minh.
Les brochettes sont prêtes!
Gươm đang nóng đây.
Personne n'irait à un club nommé " Brochette de Poulet ".
Chẳng ai muốn đến câu lạc bộ tên là " Gà Xiên Que " cả.
Ça fait une belle brochette.
Tay này cũng đình đám lắm đây.
Je vais pécher le brochet de la Klondike.
Tôi đang định đuổi bọn cướp đường ra khỏi Klondike.
Personne ne viendra à un truc appelé " Brochette de poulet ".
Vì không ai sẽ đến câu lạc bộ tên là " Gà Xiên Que " đâu.
Comptes-tu la réduire en brochette et la faire griller?
Cô định mài giũa nó để thành xiên thịt cho lửa trại à?
Cette brochette est goûteuse.
Món thịt nướng xiên này ngon quá.
En hiver, si une brochette envahit la maison, on enlève le pique et on mange tout.
Nếu mà có thịt nướng để ra ngoài cái que xiên thì em có thể ăn hết.
Comme avec le très répandu grand brochet, le brochet du sud est une espèce importante pour la pêche sportive et commerciale, ainsi que pour son rôle de prédateur dans les écosystèmes d'eau douce.
Như cá chó phương bắc, cá chó phương nam là một loài cực kỳ quan trọng cho nghề giải trí và thương mại, và vai trò của nó như là động vật ăn thịt hàng đầu trong các hệ sinh thái nước ngọt.
Il faut t'engraisser, ma petite brochette.
Giờ để mày nhấm nháp đã, Đùi Gà ạ.
Il y a des carpes, des tanches et des brochets dans le lac, pour la pêche au gros.
Có cá chép, cá tinca, và cá chó, tha hồ câu cá
Ces vers du village sont tout à fait trop grand, un méné peut faire un repas hors l'un sans trouver la brochette.
Những sâu làng khá quá lớn, một thuốc chùi bóng có thể làm cho một bữa ăn ra khỏi một mà không có việc tìm kiếm các xiên.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brochet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.