brochure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brochure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brochure trong Tiếng pháp.
Từ brochure trong Tiếng pháp có các nghĩa là sách mỏng, hoa dệt, Brochure, cuốn sách nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brochure
sách mỏngnoun (sách mỏng (đóng bìa mỏng) Pour commencer, la brochure Vivez éternellement heureux sur la terre ! Trước nhất, sách mỏng Vui hưởng sự sống đời đời trên đất! |
hoa dệtnoun (hoa dệt (trên vải) |
Brochurenoun (ouvrage imprimé qui a peu d’étendue et qui n’est que broché.) |
cuốn sách nhỏnoun Mais, a-t-il ajouté en indiquant du doigt la brochure, je crois que ton cœur est là-dedans. Nhưng...”, ông nói thêm khi cầm trên tay cuốn sách nhỏ mà tôi đưa ông, “thầy nghĩ lòng em ở trong cái này. |
Xem thêm ví dụ
Raúl lui a fait lire la page portugaise de la brochure. Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy. |
Comment se servir de la brochure Écoutez Dieu Lắng nghe Đức Chúa Trời —Cách sử dụng |
Comment diriger une étude biblique à l’aide de cette brochure ? Làm thế nào anh chị có thể điều khiển học hỏi với sách này? |
Demandez à un élève de lire les recommandations suivantes de la brochure Jeunes, soyez forts : Yêu cầu một học sinh đọc to lời khuyên bảo sau đây từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ: |
une pensée tirée de la brochure Introduction à la Parole de Dieu. Một mục trong Bản dịch Thế Giới Mới hiệu đính (Anh ngữ) có thể dùng trong thánh chức. |
Si notre interlocuteur a déjà ces publications, présentons une autre brochure appropriée que la congrégation a en stock. Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này rồi, dùng một sách mỏng khác thích hợp mà hội thánh còn tồn kho. |
L'un était une brochure parentale offrant des conseils et des informations, qui normalisait aux parents ce qu'ils éprouvaient, les problèmes de leurs enfants, et des informations sur la manière de soutenir eux-mêmes et leurs enfants. Một là tờ rơi về thông tin dạy con trong đó gồm lời khuyên, kiến thức căn bản được bình thường hoá cho phù hợp với những trải nghiệm của bậc phụ huynh cũng như của con cái họ. |
3 La brochure Les Témoins de Jéhovah — Unis contient des informations détaillées sur l’organisation de Jéhovah. 3 Sách mỏng Làm theo ý định Đức Chúa Trời chứa đựng lời giải thích dễ hiểu về tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
Proposons la brochure si nous discernons un intérêt sincère de sa part.] Nếu người đó thật sự chú ý, mời nhận sách mỏng]. |
Nous nous sommes perdus de vue jusqu’au début de 1948 où il m’a donné une brochure intitulée “ Le Prince de la Paix ”. Sau đó tôi không gặp anh ấy nữa cho đến đầu năm 1948 khi anh cho tôi một sách nhỏ tựa đề “The Prince of Peace” (“Chúa Bình-an”). |
Grâce à une cassette audio, une pionnière spéciale nommée Dora dirige des études sur la brochure Ce que Dieu attend de nous. Nhờ băng cassette, Dora, một chị tiên phong đặc biệt hướng dẫn học hỏi trong sách mỏng Đức Chúa Trời đòi hỏi gì nơi chúng ta? |
Mettant une fois de plus en action son imagination et son intelligence, il inventa une méthode nouvelle qu’il exposa en 1839 dans une petite brochure imprimée en noir, intitulée Nouveau procédé pour représenter par des points la forme même des lettres, les cartes de géographie, les figures de géométrie, les caractères de musique, etc., à l’usage des aveugles. Với sự tưởng tượng và trí thông minh tuyệt vời của mình, ông đã sáng tạo một phương pháp mới mà ông tiết lộ vào năm 1839 trong một cuốn sách nhỏ in bằng mực đen, có nhan đề Cách thức mới khi sử dụng dấu chấm để đại diện cho hình dạng chữ cái, bản đồ, hình học, nhạc ký, v.v..., dành cho người mù (Nouveau procédé pour représenter par des points la forme même des lettres, les cartes de géographie, les figures de géométrie, les caractères de musique, etc., à l’usage des aveugles). |
Elle avait entendu à la Salle du Royaume que tous doivent prêcher ; elle avait donc mis dans son sac deux brochures bibliques. Em nghe ở Phòng Nước Trời rằng điều quan trọng là mọi người phải rao giảng, vì vậy em để hai sách mỏng nói về Kinh-thánh trong cặp. |
Nous avons l’outil idéal : la brochure Écoutez Dieu : Vous vivrez pour toujours*. Chúng ta có công cụ thích hợp là sách mỏng Lắng nghe Đức Chúa Trời để sống mãi mãi. |
Nous passions des heures à écrire nos brochures missionnaires, à « prêcher » et à faire des « mutations » partout dans le jardin. Chúng tôi bỏ ra nhiều giờ để viết những quyển sách nhỏ truyền giáo và “thuyết giảng” và “được thuyên chuyển” đi khắp nơi trong sân nhà. |
Vérifiez que vous avez la brochure Attend avec vous. Khi đến gặp họ, nhớ mang theo sách mỏng Đòi hỏi. |
Un pionnier des États-Unis a l’habitude de montrer les deux brochures à son interlocuteur et de lui demander de choisir celle qui lui convient le mieux. Một tiên phong ở Hoa Kỳ cho một người thấy cả hai sách mỏng và hỏi người ấy thích sách nào hơn. |
Je me rappelle qu’il m’a montré les brochures Protection, Sécurité et Dévoilées en tagalog*, ainsi qu’une bible. Tôi nhớ rằng ông từng cho tôi xem những sách nhỏ là Sự bảo vệ (Protection), Sự an toàn (Safety) và Bị vạch trần (Uncovered) trong tiếng Tagalog,* cũng như Kinh Thánh. |
Le plus connu est sa brochure publiée à Berlin en 1827, sous le titre Die galvanische Kette mathematisch bearbeitet (en français : Le circuit galvanique étudié mathématiquement). Điều quan trọng nhất là cuốn sách nhỏ của ông được xuất bản ở Berlin năm 1827, với tựa đề Die galvanische Kette mathematisch bearbeitet. |
Également, nous distribuions des tracts, des brochures, des livres et des bibles afin de faire découvrir aux gens le seul espoir pour l’humanité, le Royaume de Dieu. Chúng tôi cũng phân phát giấy nhỏ, sách nhỏ, sách bìa cứng và Kinh Thánh hầu giúp người khác biết về hy vọng duy nhất cho loài người, Nước của Đức Chúa Trời. |
” La sœur en a profité pour lui donner le témoignage et lui laisser par la suite la brochure Les Témoins de Jéhovah du XXe siècle. Người chị này đã có cơ hội làm chứng và sau đó mời bà nhận sách mỏng Nhân Chứng Giê-hô-va trong thế kỷ hai mươi. |
En 1955, nous avons entrepris une campagne de distribution à tous les prêtres de la brochure Qui est “ la lumière du monde ”, la chrétienté ou le christianisme ? Vào năm 1955 chúng tôi khởi động một đợt phân phát cho mỗi linh mục một cuốn sách nhỏ Christendom or Christianity—Which One Is “the Light of the World”? |
Vous pouvez alors montrer l’image 49 de la brochure Vivez éternellement heureux et lire son commentaire, en mettant en évidence les bénédictions illustrées par l’image. Chừng đó bạn có thể lật tranh số 49 của sách mỏng Vui hưởng sự Sống đời đời trên Đất! và đọc lời bình luận liên hệ, bằng cách nêu rõ các ân phước mà hình vẽ nói lên. |
En nous préparant avec soin et en emportant un échantillonnage de ces brochures en prédication, nous serons équipés pour louer Jéhovah et peut-être aiderons- nous d’autres personnes à apprendre à le louer à leur tour. Bằng cách siêng năng sửa soạn và đem theo các sách mỏng chọn lọc khi đi rao giảng, chúng ta được trang bị để ngợi khen Đức Giê-hô-va và có lẽ giúp những người khác học biết cách họ cũng có thể ngợi khen Ngài nữa. |
3 Discernons les besoins spirituels de l’étudiant : Le supplément du Ministère du Royaume d’août 1998 évoquait le temps à consacrer à l’étude de la brochure Attend et du livre Connaissance. 3 Nhận biết nhu cầu thiêng liêng của người học: Tờ phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 8-1998 đã nói về khoảng thời gian chúng ta có thể dùng sách Đòi hỏi và sách Hiểu biết trong việc học hỏi Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brochure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới brochure
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.