brutal trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brutal trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brutal trong Tiếng pháp.

Từ brutal trong Tiếng pháp có các nghĩa là hung tợn, tàn nhẫn, dữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brutal

hung tợn

adjective

tàn nhẫn

adjective

Une majorité écrasante vota pour l'abolition de ce châtiment brutal.
Một đa số áp đảo đã bỏ phiếu bãi bỏ hình phạt tàn nhẫn đó.

dữ

adjective adverb

Le gouvernement est plus brutal que les bandits.
Triều đình còn hung dữ hơn cả sơn tặc sao.

Xem thêm ví dụ

Je veux dire, c'est assez brutal.
Khá là ác liệt.
13 “Une douceur qui appartient à la sagesse” permet à celui qui donne des conseils de ne pas agir de façon inconsidérée ou brutale.
13 Sự “khôn-ngoan nhu-mì” không cho phép một người khuyên bảo nói lời thẳng thừng thiếu suy nghĩ hoặc gay gắt.
C'est brutal.
Thật kinh khủng.
Elle a appris la manière dont fonctionne le monde de façon brutale.
Cô ta đã có một bài học về cách thế giới hoạt động.
Les autorités pénitentiaires le décrivent comme un tueur brutal et un ancien chef du gang de prison « Fraternité aryenne ».
Quản lý nhà tù mô tả ông là một kẻ giết người tàn bạo và một cựu lãnh đạo của băng đảng nhà tù Huynh đệ Aryan.
Une guerre civile cruelle avait brutalement éclaté, aboutissement de siècles d’animosité.
Cuộc nội chiến tàn bạo đã bùng nổ là kết quả của sự hận thù qua nhiều thế kỷ.
Il maintient ce comportement brutal et, dans quelques cas, l'amplifie, afin de s'assurer que les gens restent prudents de lui, afin de se méfier des autres Bestiaux qui ne sont pas aussi sympa.
Anh ta duy trì thái độ cộc cằn này, và trong một số trường hợp thì khuếch đại nó lên, để đảm bảo rằng mọi người vẫn thận trọng với đọa thú, để cho họ cảnh giác với những người đọa thú khác không được tốt và họ có thể bị lạm dụng.
Dans ce cas, ça vous rappellerait, de façon un peu brutale, lequel de nous deux est soldat et lequel est drogué.
Vậy thì anh nên nhớ lại, khá chắc, ai trong chúng ta là lính và ai trong chúng ta là con nghiện.
Régulièrement, on nous obligeait à assister à de brutales séances de punition, comme l’application de 25 coups de bâton.
Chúng tôi thường xuyên bị bắt phải chứng kiến các tù nhân khác chịu cực hình, chẳng hạn như bị đánh 25 roi.
Ces tâches ont pour but de te tester. Brutalement.
Nghĩa là những cuộc thi này được thiết kế để thử thách cậu với cách tàn bạo nhất.
Les Témoins de Jéhovah d’Allemagne ont enduré des persécutions brutales sous les deux régimes totalitaires du XXe siècle.
Nhân Chứng Giê-hô-va tại Đức chịu đựng sự bắt bớ tàn bạo và kéo dài dưới cả hai chế độ chuyên chế trong thế kỷ 20
Rendez-vous brutal?
Cuộc hẹn sóng gió hả Mẹ?
En 1960, une répression brutale s’est abattue sur nous.
Năm 1960, sự chống đối trở nên rất tàn bạo.
Swartz est pris dans l'engrenage d'un système pénal brutal qui ne peut pas revenir en arrière. Une machine qui donne aux USA le taux d'incarcération le plus élevé au monde.
Swartz mắc kẹt giữa những guồng quay không thể đảo& lt; br / & gt; ngược của một hệ thống tư pháp hình sự tàn bạo một cỗ máy làm cho nước Mỹ thành nơi& lt; br / & gt; có tỉ lệ bỏ tù nhiều nhất thế giới.
Il l’a frappée si brutalement qu’elle est tombée.
Nó đánh cô ấy mạnh đến nỗi cô ấy ngã xuống.
Le monde s'est réunit pour rendre hommage et dire au revoir au Prince Robert, disparu si brutalement et tellement jeune à l'âge de 23 ans.
Vậy là cả thế giới cùng nhau thể hiện sự thương tiếc và nói lời tạm biệt với hoàng tử Robert, đã ra đi đột ngột và quá sớm ở tuổi 23.
Quand la race humaine a émergé d'un chaos préhistorique, d'une confrontation avec une nature brutale et aléatoire, ils avaient soudainement le temps de penser, et il y avait beaucoup de choses à penser.
Khi mà loài người xuất hiện ở thời tiền sử hỗn loạn,... ... lúc họ đối mặt với một tạo hóa ngẫu nhiên nhưng đầy khắc nghiệt... ... con người chợt dừng lại và suy nghĩ, và bỗng nhiên nảy nhiều điều đáng để chú ý tới.
Les jeunes enfants expriment avec une franchise brutale le jugement psychologique qui sous-tend le rejet.
Trẻ em thể hiện sự phán xét tâm lý đằng sau sự gạt bỏ ấy thẳng thắn đến tàn bạo.
J’avais 12 ans quand le malheur s’est abattu brutalement sur ma famille.
Như một tia chớp, thảm họa giáng xuống gia đình tôi khi tôi lên 12 tuổi.
Un meurtre aussi brutal ne ressemble pas à une affaire isolée.
Sự việc tàn nhẫn này không xảy ra 1 lần.
Il soutenait que la vie dans le monde naturel était "solitaire, pauvre, sale, brutale et courte."
Ông là người cho rằng cuộc sống trong trạng thái tự nhiên, vô chính phủ là một cuộc sống "cô độc, nghèo nàn, bẩn thỉu, tàn bạo và ngắn ngủi".
Je me rends compte que la manière de vivre ancienne est terrible, laide, brutale.
Và tôi nhận ra rằng cách sống cũ kỹ là khủng khiếp, xấu xa, hung tợn, bạo lực và mọi chuyện như thế, cách sống cũ kỹ.
Dans le cadre d’une guerre civile, menée de façon sommaire mais non moins brutale, 90 % des pertes sont enregistrées dans les rangs des civils.
Trong những cuộc nội chiến dù không sử dụng vũ khí tối tân nhưng vẫn tàn bạo, 90 phần trăm nạn nhân là thường dân chứ không phải chiến binh.
En fait, cette sorte de distribution brutale de chromosomes de même provenance ne se produit pas.
Nhưng trên thực tế, kiểu phân phối toàn bộ nhiễm sắc thể đó không xảy ra.
On tira brutalement sur eux, alors qu’ils étaient déjà morts, et tous deux reçurent quatre balles.
Sau khi chết, cả hai còn bị bắn một cách tàn nhấn. Cả hai người bị bắn bốn viên đạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brutal trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.