abrupt trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abrupt trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abrupt trong Tiếng pháp.

Từ abrupt trong Tiếng pháp có các nghĩa là dốc đứng, cheo leo, cục súc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abrupt

dốc đứng

adjective

Nous gravissions la montagne abrupte.
Chúng tôi trèo lên ngọn nói dốc đứng.

cheo leo

adjective

cục súc

adjective

Xem thêm ví dụ

Lorsque j'atteins le sommet d'une pente abrupte au beau milieu de nulle part je me sens jeune, invincible et éternel.
Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống.
Essentiellement, il y a cette chute abrupte de la satisfaction conjugale, qui est intiment liée, nous le savons tous, au bonheur au sens large, qui ne remonte pas de nouveau avant que votre premier enfant n'entre à l'université.
Về cơ bản, có một sự trượt dốc thẳng đứng của sự thỏa mãn với hôn nhân, có liên quan mật thiết, chúng ta đều biết, với hạnh phúc theo nghĩa rộng hơn, và nó không hề tăng lên trở lại cho đến khi đứa con đầu lòng vào đại học.
Des pieds fins et en pointe m'ont permis d'escalader des fissures rocheuses abruptes là où le pied humain ne peut se caler, et des pieds hérissés de pointes m'ont permis d'escalader des parois verticales de glace sans jamais ressentir de fatigue musculaire dans les jambes.
Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân.
Au nord de la ville de Chicago, il y a des falaises abruptes et des ravins qui bordent le lac Michigan.
Phía bắc Bình nguyên Chicago là những dốc đứng và khe sâu chạy dọc theo Hồ Michigan.
Alors que nous effectuions notre descente dans l’historique col Donner, un tronçon abrupt de la route, la cabine de la motrice s’est brusquement remplie d’une épaisse fumée.
Trong khi chúng tôi lái xe xuống Đèo Donner lịch sử, là một phần dốc của đường xa lộ, thì bất thình lình buồng lái của chiếc xe vận tải bỗng nhiên ngập đầy khói dày đặc.
C'est un peu abrupt, mais d'accord.
À, đó là chuyện tình cờ, nhưng đúng vậy đấy.
Et quelle action abrupte avez-vous en tête, colonel?
Những hành động quyết liệt theo ý anh là gì, Đại tá?
L’île a de longues criques, ou baies, presque des bras de mer, qui s’enfoncent dans l’île au-dessous de collines abruptes.
Hòn đảo đó có những con lạch hoặc vịnh, gần giống như eo biển, uốn mình quanh đảo dưới những ngọn đồi có dốc đứng.
Est- ce à dire, cependant, que la Loi se résumait à un recueil de froides prescriptions et de commandements abrupts ?
Tuy nhiên, phải chăng Luật pháp này chỉ gồm một số điều lệ lạnh lùng và khô khan?
Sans corde de sécurité, ni baudrier, ni matériel d’escalade, deux frères, Jimmy, quatorze ans, et Jean, dix-neuf ans (les noms ont été changés), ont tenté d’escalader le mur abrupt d’un canyon dans le parc de Snow Canyon, dans mon Utah du sud natal.
Hai anh em—Jimmy, 14 tuổi, và John, 19 tuổi (mặc dù đó không phải là tên thật của họ)—đã cố gắng leo vách núi thẳng đứng ở Snow State Park Canyon tại quê hương miền nam Utah của tôi mà không hề có dây thừng và bộ dây thắt lưng an toàn hay bất cứ thiết bị leo núi nào.
Le plan d'Antonelli a été adapté à la situation de la forteresse sur les pentes abruptes du promontoire (le morro à partir duquel la forteresse tire son nom) pour atteindre la baie.
Antonelli thiết kế công trình sao cho nó thích nghi được với vị trí của những pháo đài nằm trên khu vực mũi đất dốc, nhô ra biển (cái tên Morro được biết đến từ đó).
Nous gravissions la montagne abrupte.
Chúng tôi trèo lên ngọn nói dốc đứng.
Devant quelle question grave la fin abrupte de la parabole de Jésus nous place- t- elle ?
Lời ví dụ của Chúa Giê-su chấm dứt đột ngột khiến cho chúng ta có câu hỏi nghiêm túc nào?
Passages obligés, le Zéred et l’Arnôn étaient des gorges aux pentes abruptes (environ 500 mètres de dénivelée) que le peuple dut descendre, puis remonter. — Dt 2:13, 14, 24.
Họ phải vượt qua những con đường đèo nguy hiểm uốn lượn theo sườn núi—khe Xê-rết và khe Ạt-nôn (sâu gần 520 mét).—Phục 2:13, 14, 24.
La route débutait sur les plaines couvertes d’armoise, gravissait les flancs abrupts et couverts de pins de la montagne pour émerger finalement, au sommet, dans des bosquets de trembles et des prairies d’altitude d’où l’on pouvait voir presque à l’infini.
Con đường bắt đầu dẫn vào vùng bình nguyên với các bụi cây ngải đắng, chạy xuyên qua dốc sườn núi mọc đầy cây thông, rồi cuối cùng đi vào những lùm cây dương và các đồng cỏ trên đỉnh núi, nơi chúng tôi có thể nhìn thấy những nơi chốn xa xăm bất tận.
La vie peut être comparée à des randonneurs qui gravissent un sentier abrupt et ardu.
Cuộc sống có thể giống như một người đi trên con đường mòn đầy dốc và khó đi.
En lisant le manuscrit, on constate que les premières lignes manquent et qu’il se termine de façon abrupte.
Nếu đọc văn bản, bạn sẽ không thấy những dòng đầu của bản chép tay này và nó có vẻ chấm dứt một cách đột ngột.
Lorsque l’on vient de l’océan Pacifique, on pénètre dans le port en passant entre deux promontoires abrupts, North Head et South Head.
Lối vào cảng trông ngoạn mục, đổ vào từ Thái Bình Dương đi qua giữa hai mũi đất dựng đứng—Mũi Bắc và Mũi Nam.
“ Il arrivera en ce jour- là que Jéhovah sifflera les mouches qui sont à l’extrémité des canaux du Nil d’Égypte et les abeilles qui sont au pays d’Assyrie, et vraiment elles viendront et se poseront, elles toutes, sur les ouadis abrupts, sur les fentes des rochers, sur tous les fourrés d’épines et sur tous les abreuvoirs.
“Xảy ra trong ngày đó, Đức Giê-hô-va sẽ huýt mà gọi những ruồi ở cuối các sông Ê-díp-tô, và những ong ở xứ A-si-ri. Hai giống đó sẽ đến đậu trong các nơi trũng hoang-loạn, trong các lỗ nẻ vầng đá, trên rào gai cùng các đồng cỏ”.
Et elle m'a répondu de manière abrupte : « Ne te blâme pas.
Và cô ấy đột ngột nói với tôi rằng, "Anh làm ơn đừng tự trách bản thân mình.
Mais plus nous en apprenons sur le vieillissement, plus il devient clair qu'une descente abrupte est grossièrement inexacte.
Nhưng chúng ta càng hiểu về lão hóa hơn nó càng trở nên rõ ràng hơn rằng nó chỉ có tác động xấu dần là rất không chính xác.
Une retraite aussi abrupte qu'inexplicable.
Rút lui đột ngột và không có lời giải thích sao.
La pente est très abrupte, mais la vue et les cascades à pic sont à couper le souffle.
Đó là một chặng đường rất dốc để leo với quang cảnh ngoạn mục và dốc ngược thẳng đứng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abrupt trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.