habilité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ habilité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ habilité trong Tiếng pháp.

Từ habilité trong Tiếng pháp có các nghĩa là tư cách, kỹ năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ habilité

tư cách

verb (luật pháp, pháp lý) tư cách)

kỹ năng

verb

ce sont les habilités dont nous avons besoin
đó là những kỹ năng chúng ta cần

Xem thêm ví dụ

Réelle sécurité, contrôles de sécurité, dispositif de sécurité, habilitation de sécurité.
An toàn thật sự, kiểm tra an toàn, đồng hồ an toàn, giải tỏa an toàn.
Cette recommandation doit être signée par les officiers habilités de l’Église.
Giấy giới thiêụ này cần phải được các chức sắc thích hợp của Giáo Hội ký vào.
En fait, je pensais que cette habilité serait une bonne chose.
Anh đã nghĩ là khả năng này sẽ là 1 điều tốt.
Cependant, seuls les prêtres et les Lévites pouvaient entrer dans la cour intérieure, où se dressait le grand autel ; seuls les prêtres étaient habilités à entrer dans le Saint ; et seul le grand prêtre était autorisé à entrer dans le Très-Saint.
Tuy nhiên, chỉ có các thầy tế lễ và người Lê-vi mới có thể vào hành lang bên trong, nơi có bàn thờ lớn; chỉ các thầy tế lễ mới được vào nơi Thánh; và chỉ có thầy tế lễ thượng phẩm mới được vào nơi Chí Thánh.
En plus, nous devons confesser à l’autorité habilitée de la prêtrise les péchés graves qui peuvent avoir une incidence sur notre position dans l’Église, par exemple l’adultère, la fornication, les relations homosexuelles, les sévices à l’encontre du conjoint ou des enfants et la vente ou l’utilisation de drogue.
Ngoài ra, chúng ta còn phải thú nhận với vị có thẩm quyền chức tư tế hợp thức về các tội trọng—chẳng hạn như tội ngoại tình, gian dâm, mối quan hệ đồng tính luyến ái, lạm dụng ngược đãi người phối ngẫu và con cái, và mua bán cùng sử dụng ma túy bất hợp pháp—mà có thể ảnh hưởng đến vị thế của chúng ta trong Giáo Hội.
Si vous disposez d'un compte professionnel, vous devez fournir le nom de la personne habilitée à recevoir le paiement pour l'entreprise.
Đối với các tài khoản kinh doanh, bạn sẽ cần cung cấp tên của một cá nhân đại diện cho công ty để nhận được thanh toán.
Les propriétaires d'un groupe d'établissements/compte professionnel sont les seuls utilisateurs habilités à ajouter et supprimer des propriétaires et des administrateurs de compte, supprimer le groupe d'établissements/compte professionnel ou transférer la propriété du groupe d'établissements/compte professionnel à un autre utilisateur.
Chủ sở hữu nhóm vị trí/tài khoản doanh nghiệp là người dùng duy nhất có thể thêm cũng như xóa người quản lý và chủ sở hữu tài khoản, xóa nhóm vị trí/tài khoản doanh nghiệp hoặc chuyển nhóm vị trí/tài khoản doanh nghiệp cho chủ sở hữu khác.
Les personnes suivantes sont habilitées à voter lors de la consultation : Les citoyens britanniques résidant en Écosse ; Les citoyens du Commonwealth résidant en Écosse ; Les citoyens des autres pays de l'Union européenne résidant en Écosse ; Les membres de la Chambre des lords résidant en Écosse ; Les soldats des Forces armées britanniques ainsi que le personnel du Gouvernement de Sa Majesté inscrits dans une circonscription électorale écossaise.
Theo các điều khoản của Dự thảo Luật năm 2010, những người sau đây được quyền bỏ phiếu trong cuộc trưng cầu dân ý: - Công dân Anh thường trú tại Scotland; - Công dân của 52 quốc gia khác Khối thịnh vượng chung thường trú tại Scotland; - Công dân của 27 quốc gia Liên minh châu Âu thường trú tại Scotland; - Các thành viên của Thượng nghị viện Vương quốc Anh là người thường trú tại Scotland; - Dịch vụ / nhân viên phục vụ Hoàng gia Anh hoặc ở nước ngoài trong Quân đội Anh hoặc với Chính phủ Hoàng gia đăng ký bỏ phiếu tại Scotland.
J'ai l'habilitation Top Secret.
Trung úy, tôi được cấp phép xem hồ sơ tối mật đấy.
Mais il n'y a aucune honte à avoir cette habilité, n'est-ce pas?
Nhưng không cần phải cảm thấy xấu hổ khi nó, đúng không?
Aux États-Unis, seul un tribunal est habilité à déterminer si une utilisation est équitable.
Tại Hoa Kỳ, việc sử dụng hợp lý chỉ có thể do tòa án quyết định.
Son examen oral a lieu en mai et son habilitation à donner des cours est délivrée en juin.
Cuộc thuyết trình của bà diễn ra vào cuối tháng 5 và bài giảng habilitation diễn ra thành công vào tháng 6.
Finalement, le premier magistrat d’Éphèse (qui dirigeait le conseil de la ville) déclara que les artisans pouvaient porter leurs accusations devant un proconsul, magistrat habilité à prendre des décisions judiciaires, ou que leur affaire pouvait être tranchée dans “une assemblée régulière” de citoyens.
Cuối cùng người thơ ký thành phố (trưởng ban hành chánh thị xã) nói rằng những kẻ chủ mưu có thể đệ đơn kiện lên quan trấn thủ là người có quyền phân xử, hoặc vụ kiện của họ có thể được đưa ra quyết nghị “trong hội-đồng theo phép”.
J'ai d'abord eu, une instructeur femme, pour m'apprendre le rôle d'une femme, qui est guidée, car je voulais comprendre les sensibilités et habilitées que la personne guidée, doit développer, pour ne pas faire les mêmes erreurs qu'à l'université.
Trước tiên, tôi có một nữ hướng dẫn để dạy tôi vai trò của người nữ, người nhảy theo, vì tôi muốn hiểu được sự nhạy cảm và khả năng mà người nhảy theo cần phát huy, nhờ đó thảm kịch ở trường đại học không tái diễn.
Quel rôle Jésus est- il habilité à remplir ? — Hébreux 7:25.
● Chúa Giê-su đóng vai trò nào?—Hê-bơ-rơ 7:25.
Dans les endroits placés directement sous l’administration royale, des courtiers ou des collecteurs d’impôts en chef — de riches particuliers qui achetaient aux enchères le droit de collecter l’impôt — étaient habilités à passer des contrats avec les pêcheurs et à leur octroyer une licence de pêche.
Trong những vùng dưới sự trông coi trực tiếp của hoàng gia, người thu thuế chính (là những người giàu đã mua đấu giá quyền thu thuế) có quyền đặt ra những điều khoản trong hợp đồng cho các ngư dân thuê quyền đánh cá.
Si nos péchés sont graves, nous devons aussi les confesser à notre dirigeant de la prêtrise habilité.
Nếu các tội lỗi của chúng ta nghiêm trọng thì chúng ta cũng phải thú nhận chúng với vị lãnh đạo chức tư tế có thẩm quyền của mình.
C'est quel niveau d'habilitation?
Chuyện này nằm ở mức độ cho phép nào?
Pour savoir si il peut être habilité pour le terrain, je suppose.
Tôi cho rằng dù anh ấy xứng đáng một đại lý lĩnh vực.
Le Collège central (le petit groupe de surveillants oints qui représente la classe de l’esclave) habilite ses représentants à former et à établir des assistants ministériels et des anciens dans les dizaines de milliers de congrégations du monde entier.
Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương—nhóm nhỏ gồm các trưởng lão được xức dầu đại diện cho lớp đầy tớ—ủy quyền cho những người đại diện mình để huấn luyện và bổ nhiệm các tôi tớ thánh chức và trưởng lão trong hàng chục ngàn hội thánh trên khắp thế giới.
En quelque sorte, les jeux vidéos, les polices de caractères, etc, nous habilite à faire comprendre aux gens la largeur du sens du design.
Và theo cách nào đó, video game, kiểu chữ và mọi thứ khác dẫn lối cho chúng ta làm cho mọi người hiểu một ý nghĩa rộng hơn về thiết kế
Tout notre rationalisme, notre soi-disant confiance et fidélité au pouvoir, notre habilité à créer un système de règles et de lois, nos instincts les plus primaires sont plus puissants que tout ça.
Với tất cả lí trí, niềm tin tưởng tượng và lòng trung thành với đấng quyền năng chúng ta có khả năng tạo ra một hệ thống các luật lệ nhưng ý chí của ta còn mạnh hơn bất kì thứ gì.
Heureusement, je vois de plus en plus de gens apporter la paix avec habilité et calmer les eaux agitées avant que du mal soit fait.
May mắn thay, tôi đang thấy càng ngày càng nhiều người hòa giải khéo léo làm giảm bớt sự bất hòa trước khi đưa đến điều tai hại.
Ou bien le boucher, coupant de la viande chaque jour, avec une telle habilité
Hay thậm chí là anh đồ tể cắt thịt mỗi ngày cũng là một cao thủ

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ habilité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.