préféré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ préféré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ préféré trong Tiếng pháp.

Từ préféré trong Tiếng pháp có các nghĩa là thích hơn hết, yêu hơn hết, ưa hơn hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ préféré

thích hơn hết

adjective

yêu hơn hết

adjective

ưa hơn hết

adjective

Xem thêm ví dụ

Je préfère que nous tombions entre les mains de Jéhovah+, car sa miséricorde est grande+. Mais que je ne tombe pas entre les mains de l’homme+.
Xin để chúng ta rơi vào tay Đức Giê-hô-va,+ vì lòng thương xót của ngài rất lớn,+ còn hơn là để ta sa vào tay loài người”.
Voici ma préférée.
Đây là cái tôi thích.
Je préfère te voir morte plutôt que devenir l'une d'entre eux.
Chị còn đáng chết hơn cả bọn họ.
Au cours de la dernière guerre mondiale, des chrétiens ont préféré souffrir et mourir dans des camps de concentration plutôt que de déplaire à Dieu.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
Je vais vous présenter mon scénario préféré.
Tôi đang trình bày cho bạn kịch bản ưa thích của tôi.
Je préfère écouter un ivrogne.
Tôi thà nghe một anh bợm còn hơn nghe ổng.
Les chiens étaient l'animal préféré et le plus utilisé pour ces expériences parce que les scientifiques du programme spatial pensaient qu'ils étaient les mieux adaptés à de longues périodes d'inactivité.
Chó là động vật được ưa thích cho các thí nghiệm vì các nhà khoa học cảm thấy chó rất phù hợp để chịu đựng thời gian dài không hoạt động.
Ma serveuse préférée.
Cô hầu bàn yêu thích của tôi.
Moi, je préfère une pinte et une table, je suis du genre fainéant.
Tôi thì chỉ thích nửa lít bia và chợp mắt, nhưng tôi là dạng lười biếng.
12. a) Quelles formes de témoignage public préfères- tu ?
12. (a) Về việc làm chứng ở nơi công cộng, anh chị thích làm chứng ở những nơi nào nhất?
J'ai préféré y aller et rester un peu.
Anh chỉ muốn lái xe đi dạo và tránh xa mấy chuyện đó một lúc thôi.
Mais je préfère le voir subir d' innombrables blessures, pour en tirer le plus de plaisir
Oh, Anh thì muốn càng nhiều nhát càng tốt. niềm vui sẽ lên đến tột đỉnh
Ma préférée!
Đây là món yêu thích của con.
Citez-moi quelque chose de votre philosophe préféré.
Anh trích dẫn một câu của triết gia anh thích xem.
J’aurais préféré ne jamais y être inscrit, mais avoir été éduqué dans les voies de Jéhovah.
Điều tôi thích hơn là đã không bao giờ vào học trong trường đó, mà được học đường lối của Đức Giê-hô-va.
La méthode OAT est souvent préféré par les modélisateurs pour des raisons pratiques.
"OAT thường được ưa thích bởi các nhà mô hình vì lý do thực tế.
Si vous souhaitez supprimer les images importées de votre dossier "Mes lieux préférés" :
Nếu bạn muốn xóa hình ảnh đã nhập khỏi thư mục "Địa điểm của tôi":
Je préfère largement faire ça plutôt que d'allonger un tendon.
Còn hơn đi kéo gân cho một gã nào đó.
Je vous préfère sans maquillage.
Cậu biết không, tôi kết cậu hơn rồi đấy, Effie, không phải với đồ hóa trang.
Je préfère ça.
( MAMBO MUSIC PLAYING )
Maman m’a donné de l’argent pour m’acheter une glace, mais j’ai préféré te le donner pour que tu t’achètes des médicaments.
Mẹ em cho tiền để mua kem, nhưng em muốn tặng anh để mua thuốc.
Je préfère le bourbon.
Tôi thích Bourbon hơn.
Et le fauteuil Bertoia dans l'arrière plan est mon fauteuil préféré.
Và chiếc ghế Bertoia đằng sau là chiếc ghế yêu thích của tôi.
Passons à Polycarpe, qui a préféré mourir en martyr plutôt que d’abjurer sa foi chrétienne.
Một trường hợp khác là ông Polycarp, người sẵn sàng tử vì đạo chứ không từ bỏ đức tin của mình.
Pour des raisons seulement génétiques, elle ne devrait pas avoir de préféré, comme nous l'avons vu.
Chỉ xét trên các nền tảng di truyền học, cô ấy không nên có sự ưu tiên như chúng ta đã thấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ préféré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.