glacière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glacière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glacière trong Tiếng pháp.

Từ glacière trong Tiếng pháp có các nghĩa là chạn lạnh, hang nước đá, hầm nước đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glacière

chạn lạnh

noun

hang nước đá

noun (địa lý; địa chất) hang nước đá)

hầm nước đá

noun (từ cũ; nghĩa cũ) hầm nước đá)

Xem thêm ví dụ

Si tu veux, je peux remplir une glacière et te préparer des sandwichs.
Anh có thể đưa em vài chai lạnh, làm bánh sandwich.
Les calottes glacières sont allées et venues.
Băng bao phủ hình thành và tan biến,
Va aider Csonka a sortir le poisson de la glacière.
Vào giúp Csonka lấy cá khỏi thùng đá đi.
La glace fondait, dans la glacière, en quelques heures, c'était plutôt minable.
Đá trong thùng của tôi tan chỉ trong vài giờ, thật đáng thương.
Les glacières volumineuses et les récipients en verre ne sont pas autorisés sur le lieu de l’assemblée.
Không được phép mang những chai, hộp thủy tinh vào hội trường.
Vous pouvez prendre une petite glacière que l’on peut glisser sous un siège.
Có thể đem theo thức ăn đựng trong hộp hoặc bao đủ nhỏ để có thể đặt dưới ghế, thay vì để trên lối đi.
Dans la glacière.
Mày sẽ bị vào máy lạnh.
Tu as mis Chit Sang dans la glacière qui leur a permis de s'évader.
Ngươi vứt Chit Sang vào chính máy lạnh mà chúng dùng để thoát.
▪ Grandes glacières familiales.
Thùng đựng đồ lạnh cỡ lớn
Nous voici en train d'atterrir sur la plateforme glaciere de Ross en Antarctique.
Đây là chúng tôi hạ cánh ở Ross Ice Shelf ở Châu Nam Cực.
Les glacières volumineuses et les récipients en verre ne sont pas autorisés sur le lieu de l’assemblée.
Không nên mang thùng giữ lạnh loại lớn, những chai thủy tinh vào hội trường.
l'unique plus grande puissance déchaînée sur cette planète depuis la fin de l'ère glacière.
Không còn nghi ngờ gì nữa, nông nghiệp chính là mối lo lớn nhất của hành tinh này kể từ cuối kỷ băng hà.
Vous pouvez prendre une petite glacière que l’on peut glisser sous un siège.
Có thể đem theo thức ăn đựng trong thùng giữ lạnh, đủ nhỏ hầu có thể để dưới ghế.
Prenons le cas de la calotte glacière de l’Antarctique ouest.
Hãy xem một ví dụ, đó là dải băng tây Nam Cực.
C'est aujourd'hui le parc des Glacières à côté de la piscine.
Cô ấy làm việc trong quầy băng đá gần khu vực hồ bơi.
L'année dernière, je vous ai présenté ces deux diapositives qui montraient que la calotte glacière arctique, qui pendant ces 3 derniers millions d'année avait la taille des Etats-Unis sans l'Alaska, qui pendant ces 3 derniers millions d'année avait la taille des Etats-Unis sans l'Alaska, avait diminué de 40%.
Năm ngoái tôi đã trình chiếu 2 slides để minh họa cho chỏm băng Bắc Cực, là chỏm băng mà suốt 3 triệu năm qua từ kích cỡ bằng 48 bang nay nó đã giảm đi 40%.
Vous pouvez prendre une petite glacière susceptible d’être glissée sous un siège.
Có thể đem theo một thùng đá nhỏ đặt vừa dưới ghế.
Bien entendu, les parents avec de petits enfants doivent pourvoir à leurs besoins, mais il est préférable d’éviter d’être gêné et de gêner autrui en apportant de grandes glacières et trop d’objets personnels.
Dĩ nhiên, các bậc cha mẹ có con nhỏ phải lo những điều chúng cần, nhưng tốt hơn hết là đừng làm phiền mình và người khác bằng cách mang theo những thùng lớn đựng đồ ăn đồ uống và đồ đạc cá nhân nhiều quá.
J'ai une grosse glacière que je remplis de glace.
Tôi giữ lạnh đồ bằng một thùng đá lớn.
Une analyse des isotopes des calotes glacières environnantes, suggère qu'un objet a été emprisonné dans le glacier depuis plus de 18,000 ans.
Phân tích đồng vị của lớp băng xung quanh cho thấy vật thể này đã bị mắc kẹt tại sông băng suốt 18000 năm.
Mme Chernus, je dois regarder à l'interieur de la glacière.
Bà Chernus, tôi cần xem bên trong bình đông lạnh.
Glacières de petite taille, si nécessaire.
Thùng đựng đồ lạnh xách tay cỡ nhỏ nếu cần
Les glacières volumineuses, les récipients en verre et les boissons alcooliques ne sont pas autorisés sur le lieu de l’assemblée.
Xin nhớ không được mang thùng đá loại lớn, những vật dụng bằng thủy tinh và thức uống có cồn vào địa điểm đại hội.
On peut voir la calotte glacière arctique comme le coeur du système climatique global.
Một mặt, chỏm băng Bắc Cực là quả tim đập không ngừng của hệ thống khí hậu toàn cầu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glacière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.