punition trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ punition trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punition trong Tiếng pháp.

Từ punition trong Tiếng pháp có các nghĩa là hình phạt, sự phạt, sự trừng phạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ punition

hình phạt

noun

Je vais prévoir une punition pour Mattie s'être moquée de nous.
Em sẽ nghĩ ra một hình phạt cho Mattie.

sự phạt

noun

sự trừng phạt

noun

Tu connais la punition pour avoir passé les murs.
Cậu biết sự trừng phạt cho việc ra ngoài bức tường rồi chứ.

Xem thêm ví dụ

S'il-vous-plaît, ne laissez pas cela être ma punition.
Xin đừng cho đó là hình phạt của con.
« Le New York Times citait le procureur de la république qui disait que c’était le genre de délit pour lequel les victimes trouvent qu’aucune punition n’est suffisamment sévère.
“Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe.
Mais un enfant éprouve un réel sentiment de sécurité et acquiert davantage de respect et d’amour pour ses parents quand il sait que leur “ oui ” signifie oui et que leur “ non ” signifie non, même si cela lui vaut une punition. — Matthieu 5:37.
Tuy nhiên, con cái sẽ cảm thấy an toàn, kính trọng và thương cha mẹ hơn khi biết cha mẹ có thì nói có, không thì nói không, ngay cả khi chúng bị phạt.—Ma-thi-ơ 5:37.
C'était une punition pour avoir osé m'opposer aux règles de la société.
Đó là sự trừng phạt cho việc dám thách thức các quy tắc xã hội.
» Ou la punition : « Oh mon Dieu, ils ne m'aiment pas, quelqu'un d'autre est plus populaire.
Hoặc là sự trừng phạt: "Ôi Chúa ơi, họ ghét tôi, có lẽ ai đó còn nổi tiếng hơn, ôi Chúa ơi."
Sa punition est certaine, notamment à cause de la façon dont elle traite les serviteurs de Dieu.
Chính cách họ đối xử với dân Đức Chúa Trời là một trong những lý do khiến họ chắc chắn phải bị trừng phạt.
Discipline ou punition ?
Có sự khác biệt nào giữa sửa phạttrừng phạt?
6 « C’est pourquoi dis aux Israélites : “Je suis Jéhovah. Je vous délivrerai des travaux pénibles que les Égyptiens vous imposent et je vous libérerai de leur esclavage+. Je vous rachèterai* par mon bras puissant* et par de grandes punitions+.
6 Vì vậy, hãy nói với dân Y-sơ-ra-ên rằng: ‘Ta là Đức Giê-hô-va, và ta sẽ đưa các con ra khỏi ách lao dịch của người Ai Cập và giải cứu các con khỏi vòng nô lệ của chúng. + Ta sẽ giành lại các con bằng cánh tay giơ thẳng* và trừng phạt dân Ai Cập cách nặng nề.
Elle a refusé. Comme punition, on lui a interdit l’accès au puits du village.
Chị Violet từ chối, và để trừng phạt chị, họ cấm không cho chị lấy nước tại giếng công cộng.
Tu ne dois pas te prosterner devant eux, ni te laisser entraîner à les servir, car moi, Jéhovah, ton Dieu, je suis un Dieu qui réclame un attachement exclusif, qui fait venir la punition pour la faute des pères sur les fils, sur la troisième génération et sur la quatrième génération, dans le cas de ceux qui me haïssent; mais qui exerce la bonté de cœur envers la millième génération, dans le cas de ceux qui m’aiment et qui gardent mes commandements.” — Exode 20:4-6.
Ngươi chớ quì lạy trước các hình-tượng đó, và cũng đừng hầu việc chúng nó; vì ta là Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, tức là Đức Chúa Trời kỵ-tà, hễ ai ghét ta, ta sẽ nhơn tội tổ-phụ phạt lại con cháu đến ba bốn đời, và sẽ làm ơn đến ngàn đời cho những kẻ yêu-mến ta và giữ các điều-răn ta” (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:4-6).
De plus, il ne peut en aucun cas donner de rançon pour lui ni payer pour se soustraire à la punition qu’il mérite.
Hơn nữa, anh ta không sao có thể tự chuộc hay giải thoát mình khỏi sự trừng phạt mà anh ta phải nhận lãnh.
Punition pour les péchés délibérés (30, 31)
Hình phạt cho tội cố ý phạm (30, 31)
Le festin de Belschazzar connut donc une fin tragique qui constitua une punition méritée pour ce roi et pour ses grands. N’avaient- ils pas eu une conduite outrageante et méprisante vis-à-vis du “Seigneur des cieux” en profanant les vases du temple qui avaient été volés dans la maison sacrée de Jéhovah, à Jérusalem?
Như thế bữa tiệc của vua Bên-xát-sa kết thúc cách thê thảm, trừng phạt đích đáng ông ta và các đại thần —vì họ đã vênh vang sỉ nhục, xúc phạm và làm mất phẩm giá Đấng làm “Chúa trên trời” bằng cách lạm dụng những khí dụng của đền thờ lấy cắp từ nơi ngự thánh của Đức Giê-hô-va tại Giê-ru-sa-lem.
” (Isaïe 13:11). La colère de Jéhovah sera déversée en punition pour la cruauté de Babylone envers Son peuple.
(Ê-sai 13:11) Đức Giê-hô-va sẽ đổ cơn thịnh nộ để trừng phạt Ba-by-lôn vì sự tàn bạo của nó đối với dân sự Ngài.
Toutefois, on enseignait que l’on pouvait réduire la durée de cette punition en achetant des indulgences, dont le pouvoir était attribué à l’autorité du pape.
Tuy nhiên, người ta cho là nếu dâng tiền thì có thể nhận được ân xá do thẩm quyền của giáo hoàng để rút ngắn thời gian này.
L’exil est considéré comme une punition redoutable, parfois pire que la mort.
Người ta thường nghĩ rằng khi một người rời bỏ bà con và chuyển đi xa thì người đó sẽ gặp hậu quả thảm hại, và đối với một số người, nó còn tệ hơn cái chết!
Régulièrement, on nous obligeait à assister à de brutales séances de punition, comme l’application de 25 coups de bâton.
Chúng tôi thường xuyên bị bắt phải chứng kiến các tù nhân khác chịu cực hình, chẳng hạn như bị đánh 25 roi.
Elle est d’abord formation, mais, si elle est rejetée, elle devient punition.
Trước tiên nó có thể đến với hình thức rèn luyện, và nếu bác bỏ thì cuối cùng sẽ là sự trừng phạt.
Étant donné qu’à l’évidence ils appartiennent à l’organisation de Satan, ils subiront la punition.
Những người này sẽ bị trừng phạt vì họ hiển nhiên thuộc về tổ chức của Sa-tan.
Il s’est décrit lui- même à Moïse en ces termes: “Jéhovah, Jéhovah, Dieu clément et miséricordieux, lent à la colère et abondant en bonté de cœur et en vérité, (...) pardonnant la faute et la transgression et le péché, mais en aucune façon il n’exemptera de la punition.”
Ngài tự miêu tả cho Môi-se qua những lời này: “Giê-hô-va! Giê-hô-va!
Pourquoi cette punition?
Vậy tại sao mình bị phạt?
C’était une des plus sévères formes de punition : chaque jour, les dimanches y compris et par tous les temps, nous devions accomplir un travail pénible.
Đó là một trong những hình phạt khắc nghiệt nhất và điều này có nghĩa chúng tôi phải làm việc cực nhọc mỗi ngày, kể cả ngày Chủ Nhật, bất kể thời tiết.
Il a très certainement discerné dans le cœur d’Ouzza quelque chose qui appelait une punition immédiate. — Proverbes 21:2.
Dường như Ngài đã thấy điều gì đó trong lòng U-xa khiến Ngài phạt ông ngay.—Châm-ngôn 21:2.
9 Tu ne dois pas te prosterner devant elles ni te laisser entraîner à les servir+, car moi, Jéhovah ton Dieu, je suis un Dieu qui exige un attachement sans partage*+, qui fait venir la punition pour la faute des pères sur les fils, sur la troisième génération et sur la quatrième génération de ceux qui me haïssent+, 10 mais qui fait preuve d’amour fidèle* envers la millième génération de ceux qui m’aiment et obéissent à mes commandements.
9 Ngươi không được quỳ lạy cũng không được hầu việc chúng,+ vì ta là Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, là Đức Chúa Trời đòi hỏi lòng sùng kính chuyên độc. + Đối với những kẻ ghét ta, ta sẽ vì lỗi lầm cha ông mà trừng phạt con cháu ba, bốn đời. + 10 Nhưng ta sẽ thể hiện tình yêu thương thành tín đến ngàn đời với những ai yêu thương ta và gìn giữ các điều răn của ta.
Ce n’est pas une marque de bonté de la part des parents que de menacer constamment les enfants d’une punition sans jamais l’appliquer.
Nếu con đáng bị phạt mà cha mẹ chỉ luôn đe dọa và không áp dụng hình phạt; điều đó có nghĩa là cha mẹ không thương con đúng cách.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punition trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới punition

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.