résistance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ résistance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ résistance trong Tiếng pháp.
Từ résistance trong Tiếng pháp có các nghĩa là sức bền, sức cản, điện trở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ résistance
sức bềnnoun Cette résistance est vitale, car les serpents ne muent généralement que tous les deux ou trois mois. Sức bền là điều thiết yếu, vì cứ hai đến ba tháng thì rắn mới lột da một lần. |
sức cảnnoun |
điện trởnoun (điện học) điện trở) KS: Quand le papier se courbe, la résistance de l'encre change. KS: Khi tờ giấy cong lại, điện trở của mực thay đổi. |
Xem thêm ví dụ
Ces désirs ne sont pas mauvais en eux- mêmes, mais, si vous ne les dominez pas, ils peuvent affaiblir votre résistance à la tentation. Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ. |
Petit et relativement plat, le pays constituait un terrain idéal pour les opérations militaires allemandes, et la petite armée danoise n'avait que peu d'espoir en cas de résistance armée. Với diện tích nhỏ và địa hình tương đối bằng phẳng, quốc gia này là vùng đất rất lý tưởng cho hoạt động của quân đội Đức, và đội quân nhỏ bé của Đan Mạch có rất ít hy vọng. |
Mes parents étaient dans la Résistance. Trong thời chiến, cha mẹ em theo Quân Kháng chiến. |
Comme vous voyez, en 1999, voici la répartition de la résistance, essentiellement en dessous de 10% aux États-Unis. Bạn có thể thấy vào năm 1999 đây là số liệu của sự kháng thuốc hầu hết là dưới 10% trên toàn nước Mỹ. |
Nous rencontrerons peut-être une résistance initiale, des plaintes mais, comme Sonya Carson, nous devons avoir la vision et la volonté de nous y tenir. Lúc đầu có thể có một chút chống đối, một số lời phàn nàn, nhưng giống như Sonya Carson, chúng ta cần phải hiểu và muốn tiếp tục với quyết định đó vì tương lai của con cái. |
Au Champaran, un district de l'État du Bihar, il organise la résistance civique pour les dizaines de milliers de fermiers sans terres, pour les serfs et pour les petits propriétaires pauvres qui sont forcés de cultiver l'indigo et autres produits d'exportation au lieu de cultiver la nourriture nécessaire à leur subsistance. Tại Champaran, một khu vực nằm trong tiểu bang Bihar, ông tổ chức cuộc kháng cự cùng với hơn 10.000 nông dân không có đất, nông nô và những nông gia nghèo khổ có số lượng đất không đáng kể. |
China, comme beaucoup d ́autres enfants recrutés par la NRA (National Resistance Army) pour combattre le gouvernement Obote, reste dans les rangs de l ́armée du nouveau gouvernement, la UPDF (the Ugandan People ́s defence Forces). China, giống như nhiều trẻ em khác đã được NRA tuyển dụng để chiến đấu trong cuộc chiến chống lại chính phủ Obote, vẫn nằm trong hàng ngũ quân đội của chính phủ mới, Lực lượng Quốc phòng Nhân dân Uganda (UPDF). |
Même à l'homme qui lui a apporté la Résistance? Ngay cả với người tiêu diệt cả tổ chức phiến quân cho ngài. |
La bataille de Hokuetsu a marqué la dernière résistance au nouveau gouvernement de Meiji sur la côte de la mer du Japon et a isolé le centre restant de la résistance : Aizu. Trận Hokuetsu chấm dứt sự kháng cự cuối cùng với chính quyền Meiji trên bờ biển Nhật Bản ở đảo Honshū, và cô lập trung tâm kháng cự cuối cùng: Aizu. |
Il est devenu très vite l'expert en faux papiers de la résistance. Ông nhanh chóng trở thành chuyên gia làm giấy tờ giả cho quân Kháng chiến. |
Ça explique sa résistance aujourd'hui. Có lẽ đó là lý do hắn chống đối hôm nay. |
On avait découvert le premier médicament améliorant la résistance au stress. Chúng tôi đã tình cờ tìm ra loại thuốc tăng cường thích ứng đầu tiên. |
Pourquoi les palestiniens n'ont- ils pas recours à la résistance non violente? Tại sao người Palextin không đấu tranh phi bạo lực? |
Les premiers chrétiens prenaient à la lettre les paroles de Jésus, et au sens littéral ses enseignements relatifs à la douceur et à la non-résistance. Tín đồ Đấng Christ thời ban đầu theo sát lời dạy của Chúa Giê-su, và hiểu rằng sự dạy dỗ đó có nghĩa là họ phải hiền hòa và không chống cự theo nghĩa đen. |
Malgré la résistance juive, les armées de Rome qui portaient leurs enseignes, leurs étendards idolâtriques, pénétrèrent dans la ville et commencèrent à saper le mur nord du temple. Mặc dù người Do Thái chống cự lại, quân La Mã mang phù hiệu hay cờ hiệu có hình tượng xâm nhập thành và khởi sự phá thủng vách tường đền thờ về hướng bắc. |
Mais on a ensuite fait face à de la résistance. Nhưng rồi chúng thần gặp sự phản kháng. |
C'est pas la Résistance qui les a abattus. Lori Không phải quân kháng chiến đã giết bọn họ. |
Ainsi, les solutions de chlorure de palladium(II) sont parfois utilisées pour tester la résistance à la corrosion de l'acier inoxydable. Do đó, các dung dịch muối clorua paladi(II) đôi khi được sử dụng để kiểm tra tính chống ăn mòn của thép không gỉ. |
Un projet dirigé par le gouvernement britannique, connu sous le nom de Revue sur la Résistance Antimicrobienne, estime que le bilan mondial actuel est de 700 000 morts par an. Một dự án được tài trợ bởi chính phủ Anh gọi là chương trình Đánh giá Kháng Kháng sinh ước tính tổng số tử vong trên toàn thế giới là 700.000 trong 1 năm. |
Les forces nord-coréennes numériquement supérieures détruisent la résistance isolée des 38 000 soldats sud-coréens sur le front avant de continuer progressivement au sud. Quân số áp đảo của quân đội Bắc Triều Tiên đã nhanh chóng tiêu diệt những sự kháng cự dọc biên giới của 38.000 Nam quân và tiến sâu về phía nam. |
C'est un matériau non-organique qui serait normalement fragile, et qui n'aurait pas ce genre de résistance. Và một vật liệu vô cơ thường sẽ thực sự giòn, và bạn sẽ không thể có được sức mạnh và độ bền trong nó. |
Pas de résistance. Không có kháng cự. |
Vous obtenez beaucoup de pression qui favorise la résistance aux antibiotiques, et alors vous vous trouvez avec une virulence accrue qui conduit à l'évolution d'une résistance accrue aux antibiotiques. Bạn sẽ có áp lực rất lớn ưu ái sự kháng kháng sinh, nên bạn đạt được tính độc tăng, dẫn tới sự tiến hóa của khả năng kháng kháng sinh tăng. |
Une résistance à l'insuline? Kháng Insulin? |
Cette femme incroyable, Fatima Magalani, a été d'une importance cruciale sur le cours des événements car elle avait été la porte- parole de la résistance contre les Russes. Người phụ nữ tuyệt vời mang tên Fatima Magalani là một phần vô cùng quan trọng đối với những điều đã diễn ra, như cô ấy là diễn giả cho sự phản đối lại người Nga. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ résistance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới résistance
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.