coefficient trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coefficient trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coefficient trong Tiếng pháp.

Từ coefficient trong Tiếng pháp có nghĩa là hệ số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coefficient

hệ số

noun

Je te conseille un plus haut coefficient balistique.
Mày nên cân nhắc khi sử dụng băng đạn với hệ số đạn đạo cao cấp đi.

Xem thêm ví dụ

Elle a aussi le plus petit coefficient de traînée des voitures de sa taille.
Và khi đó nó cũng có lực ma sát ít nhất so với loại xe cùng cỡ.
40 % du coefficient de la phase de qualification et de la phase finale de la coupe du monde 2010.
40% hệ số trong các trận đấu trong vòng chung kết World Cup 2010.
Le reste de la voiture doit être très léger pour compenser le poids de la batterie, et ensuite vous devez avoir un coefficient de traînée bas pour avoir une grande autonomie sur autoroute.
Phần còn lại của chiếc xe phải cực nhẹ để đỡ bớt phần nặng, và rồi chiếc xe phải có sức kéo tốt để đạt hiệu quả đường dài.
En pratique, il suffit de reprendre le coefficient de x ( quelle que soit sa valeur ), d'en prendre la moitié, puis d'ajouter le carré de cette valeur.
Cơ bản bạn có thêm bất cứ điều gì số này, thêm một nửa của nó bình phương.
On pourrait aussi se dire 7 plus multiplié par ( moins 6 ) égal au coefficient de x, qui est 1.
Hoặc bạn có thể nghĩ rằng 7 plus trừ 6 là tương đương với các Hệ số về x là 1.
Ce coefficient entier ici est un 12 ici.
Hệ số toàn bộ này phải ở đây là 12 lên ở đây.
%# coefficients sont nécessaires pour un polynôme d' ordre %
Các hệ số % # cần thiết cho đa thức bậc %
Je te conseille un plus haut coefficient balistique.
Mày nên cân nhắc khi sử dụng băng đạn với hệ số đạn đạo cao cấp đi.
Une étude approfondie de ces électrons a permis à Otto Hahn et Lise Meitner de découvrir le coefficient de conversion interne en 1924.
Phản ứng phân hạch được Otto Hahn, Otto Frisch và Lise Meitner phát hiện vào năm 1938.
Mais la première chose que j'essaye de faire, c'est de me débarasser du coefficient sur le terme au carré
Điều đầu tiên tôi muốn làm là tìm cách loại bỏ hệ số ở đây cụ thể là hệ số của a bình phương
On obtient 2 x carré, puis on regroupe ces deux termes, par les coefficients.
Vậy ta có 2x bình, và gộp lại, cộng các hệ số
Les Inspecteurs et Exécuteurs, peu nombreux (trois unités), utilisent une arme spéciale polymorphe appelée « Dominateur », conçue pour tirer uniquement sur ceux ayant un coefficient de criminalité plus élevé que la normale.
Những Giám Sát Viên và những Thi Hành Viên sử dụng những khẩu súng cầm tay lớn gọi là "Dominator" - những vũ khí đặc biệt được thiết kế chỉ để bắn những người có sự cao-hơn-mức chấp nhận Hệ Số Tội Phạm Tiềm Ẩn (Crime Coefficient).
On peut donner ici les résultats d'une étude menée par Mario Pei en 1949, qui a comparé le degré d'évolution de diverses langues par rapport à leur langue-mère ; pour les langues romanes les plus importantes, si l'on ne considère que les voyelles toniques, l'on obtient, par rapport au latin, les coefficients d'évolution suivants : sarde : 8 % ; italien : 12 % ; espagnol : 20 % ; roumain : 23,5 % ; catalan : 24 % ; occitan : 25 % ; portugais : 31 % ; français : 44 %.
Ông phân tích mức độ khác biệt của các ngôn ngữ so với ngôn ngữ mà chúng thừa hưởng, chẳng hạn trong trường hợp này là so sánh các ngôn ngữ Rôman với tiếng Latinh trong các khía cạnh: âm vị học, biến tố, cú pháp, từ vựng, ngữ điệu,...Sau đây là kết quả (số càng lớn thì tức là ngôn ngữ đó càng xa cách với tiếng Latinh) Tiếng Sardegna: 8%; Tiếng Ý: 12%; Tiếng Tây Ban Nha: 20%; Tiếng România: 23,5%; Tiếng Occitan: 25%; Tiếng Bồ Đào Nha: 31%; Tiếng Pháp: 44%.
On lui doit le coefficient de Gini, une mesure de l'inégalité de revenu dans une société donnée.
Ông là người phát minh ra hệ số Gini, chỉ số thể hiện sự bất bình đẳng trong thu nhập xã hội.
La première formulation quantique de l'interaction des radiations et de la matière remonte aux travaux du physicien britannique Paul Dirac qui, pendant les années 1920, est le premier à établir le coefficient de l'émission spontanée d'un atome.
Bài chi tiết: Lịch sử cơ học lượng tử Lý thuyết lượng tử đầu tiên miêu tả tương tác giữa bức xạ và vật chất do nhà khoa học người Anh Paul Dirac đưa ra, mà (trong thập niên 1920) ông là người đầu tiên tính được hệ số phát xạ tự phát cho một nguyên tử.
Dans cette école, l’épreuve qui avait le plus fort coefficient était un entretien de quarante-cinq minutes avec un jury présidé par le directeur de l’école.
Trong trường này, kỳ thi được xem là nghiêm trọng nhất là cuộc phỏng vấn dài 45 phút với một ban giám khảo do hiệu trưởng của trường điều khiển.
Le coefficient de Gini a déjà franchi la ligne dangereuse de 0, 4.
Hệ số Gini đã vượt qua mức nguy hiểm là 0. 4
Les prés salés sous une mer à 100 de coefficient.
Bờ biển Ninh Bình hàng năm được phù sa bồi đắp lấn ra trên 100m.
Une loi normale a un coefficient d'asymétrie de 0 et une kurtosis de 3.
Giả thuyết ở đây là dữ liệu phân phối chuẩn, hay giả thuyết rằng skewness bằng 0 và kurtosis bằng 3.
Ces deux pays ont des modèles politiques très différents, de même pour leurs modèles économiques, et pourtant ils ont les mêmes inégalités de revenus selon le coefficient de Gini.
Hai quốc gia này, với mô hình chính trị và mô hình kinh tế hoàn toàn khác nhau, lại có chỉ số bất bình đẳng trong xã hội được đo bởi Hệ số Gini bằng nhau.
Il est alors entendu que les coefficients sont des nombres réels.
Như vậy các hợp số có thể coi như là các nguyên tố cấu thành hợp số.
Ensuite, a plus b est le coefficient du terme t.
Sau đó, một cộng b là một số ngày t.
Pourtant, ces deux pays ont le même coefficient de GINI qui est une mesure de l'égalité des revenus.
Tuy nhiên, hai quốc gia này có hệ số GINI về bình đăng thu nhập giống hệt nhau.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coefficient trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.