indice trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indice trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indice trong Tiếng pháp.
Từ indice trong Tiếng pháp có các nghĩa là chỉ số, chỉ tiêu, dấu hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indice
chỉ sốnoun Nous les avons tous mis dans un seul indice. Chúng tôi đặt tất cả vào cùng một chỉ số. |
chỉ tiêunoun |
dấu hiệunoun Quels sont les indices évidents que cet animal pourrait utiliser Những dấu hiệu rõ ràng nào mà con vật này có thể dùng |
Xem thêm ví dụ
Nous sommes entourés d'indics. Bọn chỉ điểm ở khắp nơi quanh chúng ta. |
Quelles indications avons- nous que Jésus serait également Juge? Có bằng chứng nào cho thấy rằng Giê-su cũng sẽ là Đấng xét xử? |
Ne vous méprenez pas sur son mutisme ; ce n’est pas l’indice qu’il vous rejette ou qu’il ne veut pas que vous vous mêliez de sa vie. Đừng vì sự im lặng của con mà nghĩ rằng con cho bạn ra rìa hay không muốn bạn can thiệp vào cuộc sống của chúng. |
Tu veux que je te décrive les indices, ou tu veux l'arrêter avant qu'il finisse la drogue qu'il vient d'acheter? Anh muốn tôi giải thích vì sao hay muốn chặn lại trước khi anh ta hít đống thuốc mà mình vừa mua? |
Son indic l'a entubé. Nguồn của ông ta đã chơi đểu. |
La planche de bord initiale du 767 utilise six écrans CRT Rockwell Collins pour afficher le système d'instruments de vol électronique (EFIS) et les indications des moteurs et d'alerte de l'équipage (EICAS), ce qui permet aux pilotes de s'occuper du travail de surveillance auparavant effectué par l'officier mécanicien navigant,. Buồng lái Boeing 767 ban đầu sử dụng sáu màn hình ống tia âm cực (CRT) của Rockwell Collins để hiển thị hệ thống khí cụ bay điện tử (EFIS) và hệ thống chỉ báo động cơ và cảnh báo phi hành đoàn (EICAS), giúp các phi công thực hiện các tác vụ giám sát mà trước đây do cơ phó thứ hai đảm trách. |
Et quand quelqu'un met ce petit indice ici, donc si ils écrivent juste un x, ce qui signifie que nous parlons un Variable qui peut prendre n'importe quelle valeur. Và khi ai đó đặt này subscript nhỏ ở đây, vì vậy nếu họ chỉ cần viết một x, điều đó có nghĩa là chúng ta đang nói về một biến có thể takeon bất kỳ giá trị. |
Pour obtenir des indications relatives à l'ajout d'une balise dans une demande d'annonce issue d'une application, reportez-vous à la section "Child-directed setting" du site destiné aux développeurs du SDK Google Mobile Ads pour Android et iOS (en anglais). Để được hướng dẫn về cách gắn thẻ một yêu cầu quảng cáo từ ứng dụng, hãy xem mục "cài đặt hướng đến trẻ em" của trang web Nhà phát triển SDK quảng cáo trên thiết bị di động của Google cho Android và iOS. |
Ceux-ci ont alors été considérés comme des indices de l'existence d'une autre planète orbitant au-delà de Neptune. Những điểm này đã dược dùng để chỉ ra sự tồn tại của một hành tinh nữa có quỹ đạo nằm ngoài Sao Hải Vương. |
Ils étaient aveugles aux indices prouvant que chacun d'eux était venu m'y rendre visite. Họ nhắm mắt trước những chứng cớ hiển nhiên rằng người nào cũng đã đến đây thăm tôi. |
On remarquera que Jésus est appelé “l’Agneau”, indice de ses qualités de “brebis”, étant l’exemple suprême de la soumission à Dieu. Hãy lưu ý Giê-su được gọi là “Chiên Con”, cho thấy những đức tính như chiên của chính ngài, và ngài là gương chính về sự phục tùng Đức Chúa Trời. |
Jésus donne “ un caillou blanc ” aux chrétiens oints vainqueurs : c’est l’indice qu’il les juge innocents et purs. Việc Chúa Giê-su ban “hòn sỏi trắng” cho những tín đồ xức dầu chiến thắng cho thấy ngài xem họ là vô tội, tinh khiết và trong sạch. |
Sauf indication, les citations des Écritures sont tirées de la version en français moderne Les Saintes Écritures — Traduction du monde nouveau — avec notes et références. Trừ khi được ghi rõ, các câu Kinh Thánh trích dẫn trong tờ giấy này là của bản Liên Hiệp Thánh Kinh Hội. |
LES indications que le livre de Daniel donne au sujet des anges sont des plus instructives. QUA sách Đa-ni-ên, chúng ta học được rất nhiều về thiên sứ. |
C'est l'indice que tu n'arrives pas à résoudre. Đây là manh mối mà anh không thể giải được. |
Certains fabricants de produits alimentaires vont jusqu’à porter des indications mensongères sur les étiquettes pour tromper les consommateurs quant à la composition des denrées. Một số hãng sản xuất thực phẩm còn dùng nhãn lừa dối để gạt khách hàng về những chất trong sản phẩm của họ. |
Le paysage montre la présence de l'eau directement en vue, ou des preuves qu'il y a de l'eau par des étendues bleuâtres au loin, des indications de vie animale ou des oiseaux, de même qu'une verdure variée et finalement -- comprenez bien -- un sentier ou une route, peut- être une rive ou une berge, qui s'étend au loin, et vous invite presque à le suivre. Khung cảnh có sự hiện diện của dòng nước ngay trước mắt, hoặc màu xanh của nước ở xa xa, những dấu hiệu về cuộc sống của thú và chim cũng như nhiều loại cây cỏ và cuối cùng -- là -- một lối đi hay một đường mòn, có thể là một bờ sông hay bờ biển, dẫn dài ra vô tận, như mời mọc bạn đi theo. |
De nombreuses personnes voient dans la réalisation des prophéties un indice de l’origine suprahumaine de la Bible. * Nhiều người nhận thấy rằng sự ứng nghiệm các lời tiên tri trong Kinh-thánh là bằng chứng cho thấy Kinh-thánh có nguồn gốc siêu phàm. |
5 Le manque d’“affection naturelle” est une indication que nous vivons “les derniers jours”, marqués par des “temps décisifs et durs”. 5 Một dấu hiệu cho biết chúng ta đang sống trong “ngày sau-rốt” với “những thời-kỳ khó-khăn” là sự “vô-tình” (II Ti-mô-thê 3:1, 3). |
Indice numéro deux. Manh mối thứ 2. |
(avec indication de l’année où ils furent achevés) (cũng có ghi năm mỗi sách được hoàn tất) |
Maintenant ils peuvent intervenir et ils peuvent commencer à obtenir des indices sur l'activité. Bây giờ họ có thể tới họ có thể bắt đầu tìm kiếm những chứng cớ về các hoạt động. |
Il y a quelques années, j'étais plutôt enthousiaste à l'idée de découvrir s'il y avait des univers candidats avec des règles extrêmement simples qui réussissent à reproduire la relativité restreinte et même la relativité générale et la gravitation, et qui au moins donnent des indications de mécanique quantique. Một vài năm trước, tôi đã khám phá ra rằng có các ứng cử viên vũ trụ với các công thức cực kỳ đơn giản mà tái tạo lại một cách thành công thuyết tương đối riêng và thậm chí cả thuyết tương đối tổng quát và trọng lực và ít nhất là cho thấy một vài dấu hiệu về cơ học lượng tử. |
Certains indices semblent l'indiquer. Có nhứng bằng chứng chỉ ra là có thể. |
Il y a des indications qui montrent que la thérapie peut augmenter le fonctionnement cognitif. Có những dấu hiệu cho thấy liệu pháp có thể tăng cường khả năng nhận thức tăng cường trí nhớ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indice trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới indice
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.