compétence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compétence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compétence trong Tiếng pháp.
Từ compétence trong Tiếng pháp có các nghĩa là thẩm quyền, khả năng, kỹ năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compétence
thẩm quyềnnoun Poséidon m'a dit que Kellerman n'avait ni les compétences ni l'autorité pour nous disculper de nos crimes. Poseidon nói với em là Kellerman không hề có thẩm quyền hay quyền hạn giải tội cho chúng ta. |
khả năngnoun J'ai cru comprendre que vous aviez quelques compétences pour soigner. Ta hiểu là cô có khả năng chữa bệnh. |
kỹ năngnoun (Aptitude d’une personne à juger d’un ouvrage, à parler savamment sur une matière) Ce travail demande des compétences particulières. Công việc này đòi hỏi kỹ năng đặc biệt. |
Xem thêm ví dụ
Vous ajoutez beaucoup de force à l’Église quand vous utilisez votre témoignage, vos talents, vos compétences et votre énergie pour édifier le Royaume dans vos paroisses et branches. Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em. |
« Je suis sculpteur de métier et je travaille pour une entreprise de construction où j’utilise mes compétences de sculpteur sur bois. “Tôi hành nghề điêu khắc và đang làm việc với một công ty xây dựng, nơi mà tôi sử dụng kỹ năng làm đồ gỗ của mình. |
Étant donné mes compétences agricoles, on m’a demandé d’apporter mon aide à la ferme du Béthel. Vì có kinh nghiệm về nông trại nên tôi được mời giúp nông trại lúc bấy giờ của nhà Bê-tên. |
Toutefois, il est très avantageux que les frères s’occupent des mêmes tâches pendant un certain temps, de façon à gagner en expérience et en compétence. Tuy nhiên, có nhiều lợi ích nếu để cho các anh tiếp tục giữ một nhiệm vụ trong một thời gian. Họ sẽ tích lũy nhiều kinh nghiệm và thành thạo hơn. |
Et le système éducatif devra évoluer pour que les étudiants aient les bonnes compétences. Và nền giáo dục cũng cần phải tiến hóa để chắc chắn rằng học sinh được cung cấp những kỹ năng đúng. |
Nous n'enseignons pas les compétences nécessaires pour demain. Chúng tôi không đào tạo các kỹ năng cần thiết cho tương lai. |
Mais, après 16 années de mariage, il a été forcé de reconnaître que lorsqu’il rentrait chez lui et qu’il retrouvait sa femme, Adrienne, ses compétences en matière de communication semblaient s’évanouir. Nhưng sau 16 năm kết hôn, Michael buộc lòng nhìn nhận rằng khi ông về nhà với vợ là Adrian, tài nói năng của ông dường như biến mất. |
Chose plus importante, les personnes qui terminent les douze semaines de cours d’autonomie deviennent de meilleurs disciples de Jésus-Christ et apprennent comment utiliser leurs compétences pour édifier le royaume de Dieu. Quan trọng hơn hết, những người hoàn tất các khóa học tự lực cánh sinh trong 12 tuần đều trở thành các môn đồ tốt hơn của Chúa Giê Su và học cách sử dụng các kỹ năng của họ để xây đắp vương quốc của Thượng Đế. |
• L’esprit de compétition au travail ou à l’école vous incite à mesurer votre valeur d’après les compétences des autres. • Sự ganh đua tại nơi làm việc hay trường học khuyến khích bạn đánh giá bản thân dựa trên những gì người khác có thể làm. |
Nous devrions moins nous inquiéter quant à quelles universités ils pourront prétendre candidater ou être acceptés et plus nous inquiéter de leurs habitudes, leur état d'esprit, leurs compétences, leur bien-être afin qu'ils réussissent où qu'ils aillent. Tôi muốn nói, chúng ta nên bớt quan tâm đến các nhóm trường đặc biệt chúng có thể nộp đơn hay vào học và ta hãy quan tâm nhiều hơn đến thói quen, suy nghĩ, kỹ năng và khả năng chăm sóc sức khỏe để chúng luôn có thể thành công dù phải đi đâu. |
Les jeux informatiques offrent aussi la possibilité aux jeunes d’apprendre à se servir d’un ordinateur, une compétence de plus en plus appréciée à notre époque. Một số trò chơi cũng có thể giúp những người trẻ biết sử dụng máy tính giỏi hơn, là điều ngày càng quan trọng vào thời đại mà kỹ thuật được coi là rất cần thiết. |
En tant que citoyen, au moment où nous vivons cette expérience de crise de confiance, crise de compétence, crise de légitimité, je pense qu'il existe une tentation de se mettre en retrait et de dire "Katrina, l'Irak, nous ne savons ce que nous y faisons." Là những công dân, khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm như khủng hoảng về niềm tin, năng lực, tính hợp pháp, chúng ta cũng có ý nghĩ muốn rút lui khỏi thế giới và nói, ôi, Katrina, Iraq -- chúng tôi không biết mình đang làm gì. |
Sans vouloir t'offenser, Daniel, tes compétences ne me rassurent pas. Không có ý gì đâu, Daniel, nhưng kỹ năng của cậu khiến tôi thấy lo. |
Ce serait votre niveau moyen de défis et de compétences, qui sera différent de toute autre personne. Đó là mức trung bình thống kê về thử thách và kỹ năng của bạn, chỉ số này sẽ khác biệt với người khác. |
D’un autre côté, si vous me disiez que vous avez envie d’abandonner parce que la tâche est au-delà de vos compétences, alors je voudrais vous faire comprendre comment le Seigneur magnifie et fortifie les détenteurs de sa prêtrise pour qu’ils fassent des choses qu’ils n’auraient jamais pu faire seuls. Mặt khác, nếu các anh em nói với tôi rằng các anh em cảm thấy như muốn bỏ cuộc vì nhiệm vụ vượt quá xa khả năng của các anh em, thì tôi muốn giúp các anh em hiểu Chúa đã làm vinh hiển và củng cố những người nắm giữ chức tư tế của Ngài như thế nào để làm những việc mà họ không bao giờ có thể làm được một mình. |
Alors, cela n'a pas grand chose à voir avec la compétence du médecin, mais plutôt est-ce que nous aimons cette personne et sa façon d'interagir ? Vậy việc bác sỹ có giỏi hay không, không quan trọng, quan trọng là chúng ta có thích người đó không và người đó cư xử như thế nào. |
Pour moi, tourner la page signifie utiliser mes compétences pour de bonnes raisons. Với tôi, bắt đầu lại từ đầu là sử dụng kỹ năng đó vì những mục đích đúng đắn. |
Il n'en a peut- être pas l'air, mais ses compétences en cuisine ne sont vraiment pas mauvaises. Nhìn thế thôi, chứ tài nấu ăn của nó không tệ đâu. |
Il avait les compétences. Anh ta hội đủ các điều kiện. |
Vous avez été affecté au groupe 38, pour passagers aux compétences techniques. Anh đã được phân vào Nhóm Học Tập 38 cho những hành khách có kỹ năng về công nghệ và kỹ thuật. |
' T Hasn votre maître vous a appris que lors de la pratique avec les autres, vous réserve que la force appliquée, et non pas la compétence? Không phải Sư phụ của cậu dạy cậu lúc dạy người khác đấy chứ, cậu chỉ được chuẩn bị sức mạnh, không phải kỹ năng? |
Ils choisissent de quitter leurs maisons pour gagner de l'argent, apprendre de nouvelles compétences, et voir le monde. Họ chọn rời khỏi nhà mình để kiếm tiền, để học những kỹ năng mới, và để nhìn ra thế giới. |
Pourquoi ne pas dire au maire de me faire monter en grade pour me donner les compétences adéquates? Vậy sao cô không bảo Thị trưởng tăng lương cho tôi tới mức thích hợp và thế là vấn đề được giải quyết. |
11 Nous avons surtout besoin de frères célibataires, mais des frères ayant des compétences particulières peuvent être invités au Béthel même s’ils sont mariés. 21 Chúng tôi cần nhất là những anh độc thân sốt sắng và một số anh có nghề nghiệp đặc biệt có thể là người có vợ. |
Dieu répand son esprit sur ses adorateurs et leur donne les compétences voulues pour avertir l’humanité de la venue de son jour. Đức Giê-hô-va ban thánh linh cho những người thờ phượng Ngài, trang bị cho họ để đi cảnh báo người ta về ngày phán xét sắp đến. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compétence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới compétence
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.