compère trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compère trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compère trong Tiếng pháp.

Từ compère trong Tiếng pháp có các nghĩa là gã, lão, cò mồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compère

noun (từ cũ, nghĩa cũ) lão, gã)

lão

adjective (từ cũ, nghĩa cũ) lão, gã)

cò mồi

noun

Xem thêm ví dụ

Et voici son compère extraordinaire, le toujours fidèle Courant d'Air!
Và đây anh bạn nối khố của Thunderbolt, kẻ đáng tin cậy Lil'Lightning!
Compères, venez-là.
Các bạn, lại đây!
Il fait froid dehors et nos deux compères sont couchés.
Trong cái lạnh, tất cả các nhà tù đã ngủ.
Quand ils s'en prenaient à l'autre, ma compère, Geneween, a riposté et je me suis enfui.
Khi chúng quay sang bạn tôi, Genewen, đã chống trả, nên tôi thoát được.
45 Et elle est semblable à un maître de maison qui, s’il ne veille pas sur ses biens, le voleur vient à l’heure où il n’y pense pas, prend ses biens et les divise entre ses compères.
45 Và nó giống như một người chủ nhà, nếu người ấy không thức canh của cải của mình, kẻ trộm vào nhà vào giờ mình không hay, và lấy đi các của cải của mình và đem chia cho đồng bọn của nó.
C'est mon nouveau compère.
Mà là bạn đồng hành mới của tôi.
Ne laissez par Howard et ses compères gagner.
Đừng để Howard và đồng bọn thắng.
Que dis-tu de ton vieux compère?
Sao, anh bạn, bây giờ nghĩ sao về người bạn già này, hả?
Elle a une toute petite gravité, mais c'est suffisant pour attirer l'astéroïde, et vous réglez vos fusées de façon à Oh, vous pouvez à peine les voir, mais ce sont des traînées de réacteurs - et en fait, ces deux compères sont connectés par leur propre gravité, et si vous déplacez la sonde très lentement, très très doucement, vous pouvez très aisément manipuler ce rocher jusqu'à une orbite sûre.
Nó có một lực hấp dẫn rất nhỏ, nhưng cũng đủ để kéo cái thiên thạch, và bạn có tên lửa đặt sẵn, cho nên bạn có thể -- ô bạn gần thấy được nó ở đây, nhưng có những chùm tên lửa -- và bạn cơ bản, là những cái này được kết nối bởi lực hấp dẫn riêng của chúng, và nếu bạn di chuyển cái vệ tinh một cách rất chậm, rất rất nhẹ nhàng, bạn có thể rất dễ dàng khéo léo di chuyển cái thiên thạch đó vào một quỹ đạo an toàn.
La série se focalise sur deux compères, un geai bleu nommé Mordecai et un raton-laveur nommé Rigby, tous deux employés municipaux dans un parc local.
Bộ phim xoay quanh cuộc sống của hai người bạn tầng lớp lao động, một con chim giẻ cùi màu xanh tên là Mordecai và một con gấu trúc Mỹ tên Rigby -cả hai làm việc như lao công tại một công viên địa phương.
Partons, compère Pietro, on a une longue route à faire.
Mau lên, chúng ta vẫn còn một quãng đường dài phải đi.
Les policiers n'étaient autres que Jacob et deux compères.
Những con sói ấy chính là Jacob và đồng đội của cậu ấy.
Oh, et dis lui aussi que j'ai trouvé le rôle du type idéal pour le compère à l'expo.
Oh, và nói Danny là tôi đã tìm được một gã thích hợp làm người chăn bò rồi
Bravo, les compères.
Làm tốt lắm các đồng chí.
Une fois sur place, les compères réservent une suite au Caesars Palace et vont boire sur le toit pour admirer la ville en pleine nuit.
Họ thuê phòng ở khách sạn Caesars Palace và uống rượu trên sân thượng khách sạn.
La mort dans l’âme, les quatre compères s’accroupissent et chacun retourne à sa solitude.
Lòng đau đớn, bốn anh em ngồi xổm xuống và mỗi người trở về với nỗi cô đơn của mình.
Un de nos trois compères a enfourché le vélo et est parti, et les deux autres ont suivi d’un pas rapide.
Anh thứ nhất đạp xe đi, hai anh kia nhanh nhẹn bước theo sau.
Ce soir-là, Laura essaya de décrire l’équipée des deux compères afin que Marie pût se les imaginer, mais personne ne rit
Tối hôm đó khi Laura cố tả cho Mary có thể hình dung rõ hai người đàn ông thì không một ai cười cả.
Votre compère m'a laissé votre cheval.
Bạn của cậu có để con ngựa lại đây.
Merci, compère Pietro.
Cám ơn, Pietro.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compère trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.