complément trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ complément trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complément trong Tiếng pháp.
Từ complément trong Tiếng pháp có các nghĩa là bổ ngữ, bổ thể, bổ trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ complément
bổ ngữnoun (ngôn ngữ học) bổ ngữ) |
bổ thểnoun (sinh vật học) thể bù, bổ thể) |
bổ trợverb |
Xem thêm ví dụ
Si elle assume le rôle ‘d’aide et de complément’ qui lui est assigné, son mari ne pourra que l’aimer. — Genèse 2:18. Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18). |
17 La première femme devait être ‘un complément pour l’homme’. 17 Người đàn bà đầu tiên được tạo ra để làm ‘một phần bổ túc cho chồng’ (Sáng-thế Ký 2:18, NW). |
Gardez à l'esprit que les règles ci-dessous s'appliquent en complément des Règles Google Ads standards en matière de collecte et d'utilisation de données. Xin lưu ý rằng những chính sách bên dưới được áp dụng cùng với các chính sách chuẩn của Google Ads về thu thập và sử dụng dữ liệu. |
Google Avis clients peut également interdire la promotion de compléments alimentaires, de médicaments ou d'autres produits ayant fait l'objet de mesures ou d'avertissements gouvernementaux ou réglementaires. Đánh giá của khách hàng Google có thể không cho phép quảng bá bất kỳ loại thực phẩm chức năng, thuốc hoặc sản phẩm khác nào bị ràng buộc bởi sự can thiệp hoặc cảnh báo của chính phủ hoặc cơ quan quản lý. |
Je viens juste de vous montrer des exemples des manières très simples et évidentes dont les journalistes, les vendeurs de compléments alimentaires et les naturopathes transforment les preuves pour leurs propres besoins. Những gì tôi đã trình bày là những ví dụ bằng những cách rất đơn giản và dễ hiểu mà các nhà báo và người bán rong thuốc bổ sung dinh dưỡng và những nhà trị liệu dựa vào thiên nhiên có thể bóp méo bằng chứng vì mục đích riêng. |
En complément de leur étude personnelle de la conférence, ces citations du jour deviennent souvent un sujet de conversation parmi les membres de la famille. Để bổ sung cho việc nghiên cứu riêng của chúng về đại hội, những câu trích dẫn của mỗi ngày thường trở thành một đề tài cho việc chuyện trò giữa những người trong gia đình. |
Ehrlich croyait que chaque « amboceptor » spécifique à un antigène avait son propre complément, alors que Bordet croyait qu’il n’y avait qu’un seul type de complément. Ehrlich tin rằng mỗi kháng thể lưỡng hợp xác định kháng nguyên có bổ thể xác định riêng của nó trong khi Bordet tin rằng chỉ có một loại bổ thể duy nhất. |
En raison de leur importance biologique, les acides aminés sont des éléments importants en nutrition et sont couramment utilisés dans les compléments alimentaires. Bởi vì ý nghĩa sinh học của chúng, các axit amin là những chất dinh dưỡng quan trọng và thường sử dụng trong bổ sung dinh dưỡng, phân bón, và công nghệ thực phẩm. |
Biens et services réglementés : n'utilisez pas Google Groupes pour vendre ou encourager la vente de biens et services réglementés tels que l'alcool, les jeux, les produits pharmaceutiques et autres compléments alimentaires non autorisés, le tabac, les feux d'artifice, les armes ou les appareils médicaux. Hàng hóa và dịch vụ được quản lý: Không sử dụng Groups để bán hoặc tạo điều kiện bán hàng hóa và dịch vụ được quản lý như rượu, cờ bạc, dược phẩm và thực phẩm chức năng chưa được phê duyệt, thuốc lá, pháo hoa, vũ khí hoặc các thiết bị sức khỏe/y tế. |
Cependant, votre entreprise vient de lancer une nouvelle gamme de 10 modèles en complément des 20 autres. Tuy nhiên, doanh nghiệp của bạn vừa bắt đầu có một dòng sản phẩm mới gồm 10 loại giày thể thao, ngoài 20 loại trước đó. |
En complément, des troupes parachutistes de soutien (des Fallschirmjäger) devaient prendre possession d’autres positions clés comme les aérodromes de Fornebu près d’Oslo et de Sola près de Stavanger. Ngoài ra, lực lượng lính dù hỗ trợ (Fallschirmjäger) sẽ chiếm các vị trí trọng yếu khác như các sân bay tại Fornebu ở vùng ngoại ô Oslo và Sola bên ngoài Stavanger. |
Ève — L’égale ou le complément d’Adam? Ê-va—Kẻ ngang hàng hay người giúp đỡ? |
Voici le complément des 2 millions promis pour la mort de Martey. Đây là hai triệu còn lại như đã hứa cho cái chết của Martey. |
Vous subvenez aux besoins spirituels et temporels des membres en utilisant sagement les offrandes de jeûne comme soutien temporaire et comme complément des ressources fournies par la famille élargie et la collectivité. Các anh em phục sự cho các nhu cầu vật chất và tinh thần của các tín hữu bằng cách sử dụng các của lễ nhịn ăn một cách cẩn thận như là một sự phụ giúp tạm thời và là một phần bổ sung cho các phương tiện của thân quyến và cộng đồng. |
En 2001, nous avons introduit un recours auprès de la Cour européenne des droits de l’homme (CEDH) et en 2004 nous lui communiquons un complément d’information. Anh em chúng ta đệ đơn lên Tòa án Nhân quyền Châu Âu vào năm 2001, và bổ sung thông tin vào năm 2004. |
Pour enrichir le sang de la patiente, le médecin peut recommander la prise d’acide folique et d’autres vitamines du groupe B, ainsi que des compléments en fer. Nếu nhận thấy thai phụ cần tăng lượng máu trong cơ thể, bác sĩ có thể đề nghị thai phụ dùng thuốc có a-xít folic và các vitamin nhóm B khác, cũng như bổ sung chất sắt. |
Google Photos permet de partager une grande variété de contenus. En revanche, nous n'autorisons pas les contenus dont l'objectif est d'encourager la vente de produits et services réglementés (alcool, jeux d'argent et de hasard, produits pharmaceutiques et autres compléments alimentaires non autorisés, tabac, feux d'artifice, armes, appareils de santé et dispositifs médicaux, etc.). Google Photos cho phép chia sẻ nhiều nội dung khác nhau, nhưng chúng tôi không cho phép nội dung hỗ trợ bán các sản phẩm và dịch vụ được kiểm soát, bao gồm rượu, các trò cờ bạc, dược phẩm và thực phẩm chức năng chưa được phê duyệt, thuốc lá, pháo hoa, vũ khí hoặc thiết bị y tế/chăm sóc sức khỏe. |
Donc plus on monte dans l'image, plus il y a de preuve pour chaque complément. Bong bóng càng ở trên cao, thì càng nhiều bằng chứng cho mỗi loại thực phẩm chức năng |
Ces réunions supplémentaires peuvent être des compléments précieux à l’enseignement du dimanche, particulièrement pour les sœurs qui servent à la Primaire et aux Jeunes Filles ou qui ne peuvent pas assister aux réunions du dimanche. Các buổi họp thêm này có thể là phần bổ sung hữu ích cho lớp học ngày Chúa Nhật, nhất là đối với các chị em phục vụ trong Hội Thiếu Nhi, Hội Thiếu Nữ, hoặc không thể tham dự các buổi họp ngày Chúa Nhật được. |
Si vous utilisez également un identifiant propriétaire pour suivre vos enregistrements, vous pouvez ajouter l'élément <ProprietaryId> en tant que complément de l'élément <ISRC> sous la balise <SoundRecordingId>. Nếu cũng theo dõi bản ghi âm bằng mã ID độc quyền, thì bạn có thể thêm phần tử <ProprietaryId> làm phần tử phụ cho phần tử <ISRC> bên trong <SoundRecordingId>. |
Voici une visualisation de toutes les preuves qui concernent les compléments alimentaires. Đây là dẫn chứng bằng hình ảnh của thực phẩm chức năng. |
HSUPA est un complément de HSDPA (High Speed Downlink Packet Access) pour la voie montante. HSPA bao gồm: HSDPA (High Speed Downlink Packet Access) truy cập gói đường xuống tốc độ cao. |
En complément des leviers sur lesquels nous pouvons nous appuyer au niveau de l'offre et souvenez-vous, il faut beaucoup [d'énergie] car actuellement, 90% de notre énergie provient des énergies fossiles. Bên cạnh những đòn bẩy cung cấp mà ta có thể thúc đẩy, hãy nhớ rằng, ta cần một lượng lớn, vì hiện nay, chúng ta lấy 90% năng lượng tiêu dùng từ nhiên liệu hóa thạch. |
La ligue est fondée en 2007 comme un complément pour le tournoi d'élimination, (l'actuelle Puma Cup) qui regroupe les champions de futsal régionaux dans une phase finale d'élimination. Giải đấu được thành lập năm 2007 như là sự bổ sung cho giải đấu loại, (giải Puma Cup hiện tại) để nhóm các đội vô địch bóng đá trong nhà khu vực vào thi đấu giai đoạn chung kết. |
En complément de notre système automatisé, nous avons une équipe dédiée à la détection des activités incorrectes. Celle-ci utilise plusieurs outils spécialisés et un vaste arsenal de techniques, qui reposent sur notre grande expérience dans le domaine de l'analyse de scénarios, de la surveillance et du contrôle du comportement des internautes. Ngoài hệ thống tự động, chúng tôi có một nhóm chuyên phát hiện hoạt động không hợp lệ bằng cách sử dụng một số công cụ chuyên biệt và rất nhiều kỹ thuật dựa trên kinh nghiệm rộng rãi trong việc theo dõi và giám sát hành vi người dùng và phân tích tình huống. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complément trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới complément
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.