complètement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ complètement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complètement trong Tiếng pháp.
Từ complètement trong Tiếng pháp có các nghĩa là hoàn toàn, hết, bét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ complètement
hoàn toànadjective Vous avez complètement tort. Bạn đã hoàn toàn sai lầm. |
hếtverb Tant que je suis avec toi je m'en fous complètement. Nhằm nhòa gì, cưng chừng nào còn ở bên anh, em không sợ gì hết. |
bétnoun |
Xem thêm ví dụ
Mais il est complètement dans l’erreur quant à ce à quoi ce destin ressemble. Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do. |
Nous avons déjà une collection de télescopes existants, dans la cordillère des Andes au Chili, qui sera bientôt complétée par une collection sensationnelle de nouvelles capacités. Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc. |
Cela nous dit qu'en fait, nos gouvernements, construits verticalement, construits sur le modèle économique de la révolution industrielle, la hiérarchie verticale, la spécialisation des tâches, les structures de commandement, ont des structures complètement inadéquates. nó nói cho bạn rằng, trên thực tế, chính phủ của chúng ta, được xây dựng theo cấu trúc dọc được xây dựng trên mô hình kinh tế của cuộc cách mạng công nghiệp -- nhiều tầng theo chiều dọc, chuyên môn hoá những cấu trúc có sẵn-- hoàn toàn là những cấu trúc sai lầm |
Sauf si je me suicide pour compléter ton histoire. Trừ phi tôi tự sát và hoàn thành câu chuyện của anh. |
(Vous trouverez le schéma complet dans l’appendice situé à la fin de ce manuel.) (Để có biểu đồ đầy đủ, xin xem phần phụ lục ở cuối bài học này). |
» L’inspiration l’a complètement surprise, mais c’était l’incitatif dont elle avait besoin. Sự thúc giục này đến hoàn toàn ngạc nhiên, nhưng đó chỉ là điều khởi đầu mà cô ấy cần. |
Il nous faut des chiffres relatifs qui soient connectés à d'autres données pour que nous puissions voir une image plus complète, et ensuite cela peut conduire à changer notre point de vue. Chúng ta cần những số liệu tương quan để có thể nhìn tổng thể bức tranh và làm chúng ta thay đổi lối suy nghĩ. |
* À partir d’Hélaman 11, comment pourriez-vous compléter cette phrase ? * Dựa trên Hê La Man 11, các em sẽ hoàn tất lời phát biểu này như thế nào? |
Complète la phrase suivante : Hoàn thành câu sau: |
Je ne veux pas dire qu'on abandonne complètement l'anatomie. Ý tôi không phải là chúng ta từ bỏ giải phẫu học hoàn toàn. |
Service complet, hein? Phuc vu ân cần nhỉ? |
Sachez que, dans Google Ads, les téléphones mobiles sont parfois appelés "appareils mobiles" ou "mobiles dotés d'un navigateur Internet complet". Lưu ý rằng, trong Google Ads, điện thoại di động đôi khi được gọi là "thiết bị di động" hoặc "thiết bị di động có trình duyệt hoàn chỉnh". |
C'est- à- dire: on commence le mois complètement rasé, on fait pousser une moustache -- pas une barbe, pas une barbichette, une moustache -- pendant les 30 jours de novembre, et ensuite nous avons convenu de nous revoir à la fin du mois, de participer à une fête à thème moustache et décerner un prix à la meilleure, et bien sûr à la pire moustache. Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất. |
Et si vous voulez lire la correspondance complète, les excuses et les explications fournies par l'industrie pharmaceutique, vous pouvez voir ça dans l'édition de cette semaine de PLOS Medicine. Và nếu bạn muốn đọc thư từ đầy đủ và các bào chữa và giải thích được đưa ra bởi các công ty thuốc, bạn có thể thấy rằng viết lên trong tuần này của Ấn bản PLOS y học. |
Ensuite, il y a les tremblements de terre, puis des éruptions volcaniques environ une tous les cinq ans qui nettoient complètement la zone. Và rồi động đất xảy ra sau đấy là sự phun trào núi lửa, trình tự mỗi 5 năm 1 lần hoàn toàn quét sạch vùng đó |
Il comprend un sous-sol complet, une grande Salle du Royaume, des logements ainsi qu’une salle de classe pour les cours des anciens, des assistants ministériels et des pionniers. Tòa nhà có một tầng hầm, một Phòng Nước Trời rộng và một phần nhà ở. |
C'est très complet. Đã xem xét kĩ. |
À aucun moment ce simple détail, si évident qu’il en était complètement ridicule, ne m’avait effleuré. Cái chi tiết cụ thể đó, quá rõ ràng hoàn toàn ngớ ngẩn, thế mà tôi lại không nghĩ ra. |
D'abord je voudrais vous donner une explication de pourquoi cette liste est complète. Trước hết, tôi muốn lý luận tại sao list này hoàn tất. |
Les ténèbres et le silence complets entouraient la voiture. Cảnh vật ở bên ngoài chiếc xe hoàn toàn tối đen và im lặng. |
Les recherches portent généralement sur des régions particulières et donc les analyses complètes sur l'espèce sont rares. Các nhà nghiên cứu thường tập trung vào các sinh vật đặc biệt, do đó phân tích toàn loài là rất ít. |
Conditions préalables : Avant de déployer votre release, assurez-vous d'avoir complété la fiche Play Store de votre application, ainsi que les sections Classification du contenu et Tarifs et disponibilité. Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng. |
Joseph Fielding Smith a déclaré : « Ce n’est pas seulement la question du baptême pour les morts, mais aussi le scellement des parents et des enfants aux parents, pour qu’il y ait une ‘union totale, complète et parfaite et une fusion de dispensations, de clefs, de pouvoirs et de gloires’, depuis le commencement jusqu’à la fin des temps. Chủ Tịch Joseph Fielding Smith tuyên bố rằng: “Đây không chỉ là câu hỏi về phép báp têm cho người chết thôi, nhưng còn là việc gắn bó cha mẹ với nhau và con cái với cha mẹ, để mà sẽ có một ‘sự liên kết và nối liền với nhau một cách trọn vẹn, hoàn bị và toàn hảo các gian kỳ cùng các chìa khóa, các quyền năng và các vinh quang,’ kể từ lúc bắt đầu cho đến khi kết thúc. |
16 Sans doute connaissez- vous cette recommandation que Paul a adressée aux Éphésiens : “ Revêtez l’armure complète de Dieu pour que vous puissiez tenir ferme contre les manœuvres [“ ruses ”, note] du Diable. 16 Chắc chắn bạn quen thuộc với lời khuyên của Phao-lô dành cho những người ở Ê-phê-sô: “Hãy mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời, để được đứng vững mà địch cùng mưu-kế của ma-quỉ”. |
Un silence complet est tombé. Một sự tĩnh lặng hoàn toàn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complètement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới complètement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.