complémentaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ complémentaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complémentaire trong Tiếng pháp.

Từ complémentaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là bổ sung, bù, bổ trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ complémentaire

bổ sung

adjective verb noun

Les deux versions sont complémentaires, chacune a son importance.
Hai nghĩa đó bổ sung cho nhau và đều quan trọng.

adjective

bổ trợ

adjective

Xem thêm ví dụ

Si vous avez ajouté des annotations de balisage de données structurées à votre site Web, le module complémentaire peut renseigner et mettre à jour les attributs correspondants directement depuis votre site Web dans le flux.
Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu.
Si vous disposez d'un flux créé à partir de Google Sheets dans votre compte Merchant Center, vous pouvez installer le module complémentaire Google Merchant Center et sélectionner l'onglet Mettre à jour à partir du site Web pour mettre à jour votre feuille de calcul à l'aide du balisage de vos pages de destination.
Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích.
L’étude séquentielle des Écritures et la maîtrise de la doctrine sont des activités complémentaires et sont toutes deux des éléments importants pour les élèves dans leur expérience du séminaire.
Việc học thánh thánh theo trình tự và Thông Thạo Giáo Lý là các sinh hoạt bổ sung, và cả hai đều là các yếu tố quan trọng trong kinh nghiệm của học sinh trong lớp giáo lý.
L’œuvre missionnaire et celle de l’histoire familiale et du temple sont complémentaires et représentent des aspects interdépendants d’un grand dessein, ‘pour le mettre à exécution lorsque les temps seraient accomplis, de réunir toutes choses en Christ, celles qui sont dans les cieux et celles qui sont sur la terre’ (Éphésiens 1:10).
Công việc truyền giáo, lịch sử gia đình và công việc đền thờ là những khía cạnh bổ sung và liên kết của một công việc vĩ đại, “để làm sự định trước đó trong khi kỳ mãn, hội hiệp muôn vật lại trong Đấng Ky Tô, cả vật ở trên trời và vật ở dưới đất” (Ê Phê Sô 1:10).
Il est possible d’avoir un mariage durable, car Dieu a créé l’homme et la femme de façon à ce qu’ils soient complémentaires sur les plans physique et affectif.
Hôn nhân có thể bền vững vì Đức Chúa Trời tạo ra người nam và nữ để bổ trợ cho nhau về mặt thể chất lẫn tình cảm.
[Non autorisé] Contenu à la destination copié à partir d'une autre source, sans ajouter de valeur sous la forme d'un contenu original ou de fonctionnalités complémentaires
[Không được phép] Nội dung đích đến được sao chép từ một nguồn khác mà không thêm giá trị ở dạng nội dung nguyên bản hoặc chức năng bổ sung
Encouragez le patient à rester positif et à suivre toute autre instruction, comme celle de se procurer un traitement complémentaire.
Động viên bệnh nhân giữ tinh thần lạc quan, khuyến khích làm theo bất cứ lời căn dặn nào của bác sĩ, chẳng hạn như việc tái khám.
Chaque classe complémentaire devrait être confiée à un conseiller qualifié, de préférence un ancien.
Mỗi lớp phụ nên có một người khuyên bảo có khả năng phụ trách, tốt nhất là một trưởng lão.
Une fois que votre flux créé à partir de Google Sheets est enregistré dans votre compte Merchant Center, vous pouvez installer le module complémentaire Google Merchant Center depuis votre feuille de calcul pour ajouter des données au flux à l'aide du balisage schema.org de votre site Web, valider les données produit et importer votre flux.
Sau khi nguồn cấp dữ liệu do Trang tính hỗ trợ được đăng ký trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung của Google Merchant Center từ bảng tính để nạp nguồn cấp dữ liệu từ sơ đồ đánh dấu schema.org trên trang web, xác thực dữ liệu sản phẩm và tải nguồn cấp dữ liệu lên.
Vous trouverez des renseignements complémentaires sur l’identité de “ l’homme d’illégalité ” (“ l’homme qui méprise la loi ”) dans La Tour de Garde du 1er février 1990, pages 10-14.
Xem thêm chi tiết về danh tánh “người tội-ác” trong Tháp Canh, ngày 1-9-1990, trang 19-23.
Une découverte complémentaire, d'une approche complètement différente : des frères et sœurs adoptés éduqués ensemble -- à part pour les « vrais » jumeaux éduqués séparément qui se reflètent à l'identique, ils ont en commun parents, foyer, voisinage, n'ont pas de gènes en commun -- ne s'avèrent au final pas du tout ressemblants. Bon...
Một phát hiện bổ sung, từ một phương pháp hoàn toàn khác đó là các đứa trẻ con nuôi được nuôi dưỡng cùng nhau - các cặp sinh đôi giống nhau như đúc được nuôi tách nhau, chúng cùng cha mẹ, cùng nhà, cùng hàng xóm, không cùng genes - và cuối cùng không giống nhau tí nào.
Le pont Vasco de Gama, près de Lisbonne au Portugal, est le plus long d’Europe, avec une longueur totale de 17,2 km, se décomposant en 0,829 km pour le pont principal, 11,5 km de viaducs d’accès, et 4,8 km de routes complémentaires.
Cầu Vasco da Gama ở Lisbon, Bồ Đào Nha là cầu dài nhất châu Âu, với tổng chiều dài 17,2 km (10,7 dặm), bao gồm 0,829 km (0,5 dặm) của cầu chính, 11,5 km (7,1 dặm) cầu cạn, và 4,8 km (3,0 dặm) đường nối dài.
Et si ce n’était pas le cas, il vous sera toujours possible de faire une recherche complémentaire.
Nếu vẫn chưa hiểu, bạn có thể nghiên cứu thêm.
Certaines extensions (ou modules complémentaires) installées dans votre navigateur ou certaines applications installées sur votre ordinateur peuvent perturber le fonctionnement de Gmail.
Đôi khi tiện ích hoặc tiện ích bổ sung bạn đã cài đặt trên trình duyệt hoặc ứng dụng bạn đã cài đặt trên máy tính của mình có thể ngăn Gmail hoạt động.
Si vous ne souhaitez pas que Google Analytics puisse analyser votre activité sur les sites que vous consultez, vous pouvez installer le module complémentaire de navigateur pour la désactivation de Google Analytics.
Bạn có thể chọn không tham gia việc làm cho hoạt động trang web của bạn có sẵn cho Google Analytics bằng cách cài đặt Tiện ích chặn trình duyệt gửi dữ liệu tới Google Analytics.
Les commentaires suivants de l’assistance expliqueront un verset biblique, énonceront une idée complémentaire ou feront une application pratique des points étudiés.
Cử tọa có thể cho thêm những lời bình luận hầu hướng sự chú ý đến cách áp dụng câu Kinh-thánh, những lý lẽ ủng hộ đề tài hoặc cách áp dụng thực tiễn những điều đang học.
Toutefois, même si vous installez le module complémentaire de navigateur pour la désactivation de Google Analytics, les propriétaires de sites ont toujours la possibilité d'utiliser d'autres outils pour effectuer des analyses.
Việc sử dụng tiện ích chặn trình duyệt gửi dữ liệu tới Google Analytics sẽ không ngăn chủ sở hữu trang web sử dụng các công cụ khác để đo lường phân tích trang web.
Utilisez une stratégie de publicité en ligne complémentaire pour attirer davantage d'internautes sur votre site Web et les ajouter ainsi à votre liste.
Sử dụng chiến lược quảng cáo trực tuyến bổ sung nhằm thu hút nhiều người hơn vào trang web để bạn có thể thêm họ vào danh sách của mình.
Après une journée de travail complémentaire, il assure dans un rapport que, malgré quelques dissemblances, les ressemblances sont suffisantes pour justifier une enquête.
Sau một ngày làm việc thêm, ông này đảm bảo trong một báo cáo rằng, bất chấp một số khác biệt nhất định, sự tương đồng hoàn toàn đủ để biện minh cho một cuộc điều tra.
À la demande de professionnels de la santé à Provo, elle suivit une formation complémentaire de six mois comme sage-femme à Londres.
Giới y khoa chuyên nghiệp ở Provo khuyến khích bà nên tham dự khóa học sáu tháng về kỹ năng nữ hộ sinh ở London.
Puisque Jésus s’est avéré la Postérité promise à Abraham, ces chrétiens oints de l’esprit sont une partie complémentaire de cette Postérité appelée à conférer une bénédiction aux humains croyants (Genèse 22:17, 18; Galates 3:16, 26, 29).
Bởi vì Giê-su là Dòng dõi được hứa trước cho Áp-ra-ham, các tín đồ đấng Christ được xức dầu bằng thánh linh hợp thành một phần phụ của Dòng dõi ấy, nhờ đó mà những ai có đức tin sẽ được ban phước (Sáng-thế Ký 22:17, 18; Ga-la-ti 3:16, 26, 29).
Tout comme l'ADN polymérase ADN-dépendante, l'ARN polymérase II — enzyme qui transcrit la plupart des gènes du génome humain — fonctionne au sein d'un grand complexe protéique comprenant plusieurs sous-unités complémentaires et régulatrices.
Với DNA polymerase phụ thuộc DNA ở người, RNA polymerase II, enzyme thực hiện phiên mã hầu hết các gene trong bộ gene người, hoạt động như là một phần của một phức hệ protein lớn với nhiều tiểu đơn vị phụ và vùng điều hòa khác nhau.
La visualisation que vous voyez se former derrière moi est appelée la Collusion et c'est un module complémentaire expérimental que vous pouvez installer dans votre navigateur Firefox qui vous permet de voir où vont vos données Web et qui vous suit.
Hình ảnh bạn xem hình thành phía sau tôi được gọi là Collusion và nó là một tiện ích trình duyệt thực nghiệm mà bạn có thể cài đặt trong trình duyệt Firefox của bạn nó sẽ giúp bạn xem dữ liệu Web đang đi đến đâu và ai đang theo dõi bạn.
Les clients ayant déjà acheté des articles sur votre site Web peuvent également être intéressés par des produits ou des services complémentaires que vous proposez par ailleurs.
Khách hàng đã mua hàng từ trang web của bạn cũng có thể quan tâm đến các sản phẩm hoặc dịch vụ bổ sung mà bạn cung cấp.
La prédictation de l’Évangile et la recherche de nos ancêtres sont les parties complémentaires d’une même grande œuvre, une œuvre d’amour destinée à changer, à tourner et à purifier le cœur des personnes qui recherchent honnêtement la vérité.
Việc thuyết giảng phúc âm và tìm kiếm những người thân đã qua đời của chúng ta là các phần bổ sung của một công việc vĩ đại—một công việc về tình yêu thương nhằm mục đích để thay đổi, xoay trở lại, và thanh tẩy tâm hồn của những người chân thành tìm kiếm lẽ thật.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complémentaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.