compilation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compilation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compilation trong Tiếng pháp.

Từ compilation trong Tiếng pháp có các nghĩa là biên dịch, sự cóp nhặt, sự sưu tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compilation

biên dịch

noun

sự cóp nhặt

noun (nghĩa xấu) sự cóp nhặt (văn của người khác)

sự sưu tập

noun

Xem thêm ví dụ

utiliser les listes de remarketing créées par le biais de la fonctionnalité de remarketing de Google Marketing Platform (anciennement connue sous le nom de Boomerang) ou d'un autre service basé sur des listes de remarketing dans le cadre des campagnes de remarketing Google Ads, sauf si les sites Web et les applications à partir desquels ces listes ont été compilées respectent les présentes règles.
Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này
Le Récit de l’expédition d’une escadre américaine en mer de Chine et au Japon (angl.), compilé sous la direction de Matthew Perry, raconte que des dignitaires japonais n’ont pu résister à l’envie de grimper dans une minuscule locomotive “à peine assez grande pour un enfant de six ans”.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
Écrite par Sam Brown et composée par Renée Armand, elle est publiée plus tard en 1981 en tant que single de la compilation One Day in Your Life (1981) en raison de l'intérêt commercial généré par les ventes de l'album Off the Wall (1979), même si Jackson a publié cet album sur un label différent.
Được sáng tác bởi Sam Brown và Renée Armand, bài hát sau đó được phát hành lại một lần nữa vào năm 1981 như là một đĩa đơn từ album tổng hợp One Day in Your Life với mục đích thương mại sau thành công từ album Off the Wall (1979), mặc dù Jackson phát hành album đó dưới một hãng đĩa khác.
Sommes-nous capables de les compiler ?
Chúng ta liệu có thể chạy chúng không?
Il peut être compilé en zéros et en uns et prononcé par un ordinateur.
Ngôn ngữ này có thể được biên dịch thành những con số không và số một và được "thi hành" bằng máy tính.
Expliquez que Paroles de Mormon nous apprend que le Livre de Mormon est une compilation de diverses annales.
Giải thích rằng Lời Mặc Môn giúp chúng ta hiểu rằng Sách Mặc Môn đã được biên soạn từ nhiều biên sử khác nhau.
Produite par Patrick Leonard et Madonna pour son troisième album studio True Blue, sorti en 1986, elle apparaît plus tard dans une version remixée sur la compilation The Immaculate Collection, et dans sa forme originale dans la compilation de ballades Something to Remember, et plus récemment dans l'album Celebration (encore une fois sous sa forme originale), sorti en septembre 2009.
Nó được sản xuất bởi Leonard và Madonna cho album phòng thu thứ ba của cô True Blue (1986), và sau đó còn xuất hiện dưới dạng phối lại trong album tổng hợp The Immaculate Collection (1990), cũng như bản gốc trong tuyển tập ballad Something to Remember (1995) và tuyển tập hit Celebration (2009).
Au mois d'août, elle joue dans le clip vidéo de la chanson Doom and Gloom de l’album compilation GRRR! des Rolling Stones, tourné dans les studios de la Cité du Cinéma de Luc Besson à Saint-Denis.
Tháng 11 năm 2012, cô xuất hiện trong video ca nhạc "Doom and Gloom" của nhóm Rolling Stones được quay ở studio Cite du Cinema đạo diễn bởi Luc Besson ở Saint-Denis.
Les données des entonnoirs multicanaux sont compilées à partir de données non échantillonnées.
Dữ liệu Kênh đa kênh được biên soạn từ dữ liệu chưa được lấy mẫu.
Les renseignements suivants ont été compilés en utilisant les points clés traités dans les leçons de ce cours.
Thông tin sau đây đã được biên soạn bằng cách sử dụng những điểm chính ở trong các bài học cho khóa học này.
Ce livre est suivi, en 1636, de Runir seu Danica literatura antiquissima, une compilation de traduction de textes runiques.
Năm 1636, Worm xuất bản quyển "Runir seu Danica literatura antiquissima" (Chữ Rune: Văn hóa Đan Mạch cổ xưa nhất), một tài liệu sưu tập các bản văn chữ rune phiên âm.
Vulgus est disponible dans la compilation Capcom Classics Collection, sortie en 2005 sur PlayStation 2 et Xbox.
Game có mặt trong Capcom Classics Collection cho Xbox và PlayStation 2 năm 2005.
Dans cet Annuaire sont compilés des récits motivants en provenance de nombreux pays. Nous souhaitons qu’ils vous encouragent tous à axer votre vie sur les intérêts du Royaume.
Chúng tôi hy vọng rằng những lời tường thuật đầy cảm động từ nhiều xứ trong cuốn “Niên giám” sẽ là nguồn động viên cho tất cả các anh chị hầu đặt quyền lợi Nước Trời lên hàng đầu trong đời sống.
Mormon a compilé et abrégé les annales de quatre autres auteurs pour former le livre de 4 Néphi.
Mặc Môn biên soạn và tóm lược các biên sử của bốn tác giả khác để làm thành sách 4 Nê Phi.
4. a) Combien d’écrivains ont compilé la Bible?
4. a) Bao nhiêu người đã viết Kinh-thánh?
À partir de 2015, c'est la compagnie majeure en Corée du Sud en termes de revenus selon les statistiques compilés par la Korea Music Content Industry Association (KMCIA) à travers le Gaon Music Chart (30,4 %) ; c'est la seconde grande compagnie en termes de ventes d'albums (25,4 %) selon les mêmes statistiques.
Tính đến năm 2013, LOEN là công ty ghi âm hàng đầu Hàn Quốc về doanh thu dựa theo số liệu của Hiệp hội Âm nhạc Hàn Quốc (KMCIA) thông qua Gaon Music Chart (45.8%); và cũng xếp thứ hai về lượng bán album (18.4%) thông qua những số liệu thống kê tương tự.
Les chercheurs indépendants Buck et Joan Emburg, après compilation d’un certain nombre de sources, déclarent disposer de 360 observations en Tasmanie et 269 sur le continent australien après la dernière observation officielle.
Các nhà nghiên cứu thylacine độc lập Buck và Joan Emburg ở Tasmania báo cáo có 360 vụ nhìn thấy tại Tasmania và 269 vụ nhìn thấy trên đất liền Úc sau khi loài vật tuyệt chủng vào thế kỷ 20, số liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn.
Une compilation des lignées de pur-sang.
Nó là 1 bộ biên soạn các kết quả nhân giống máu.
Mormon a compilé et abrégé les annales de plusieurs autres auteurs pour créer le livre de Mosiah.
Mặc Môn đã biên soạn và tóm lược các biên sử của vài tác giả khác để tạo ra sách Mô Si A.
Pourquoi le fait de tenir des registres, de compiler, de préserver et de transmettre l’histoire a-t-il une telle importance dans l’Église de Jésus-Christ ?
Tại sao việc lưu giữ và sưu tập, bảo tồn, và chia sẻ lịch sử lại quan trọng đến như vậy trong Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô?
Mormon a compilé et abrégé les annales tirées des grandes plaques de Néphi pour constituer le livre d’Hélaman.
Mặc Môn biên soạn và tóm lược các biên sử từ các bảng khắc lớn của Nê Phi để viết thành sách Hê La Man.
Comme d’autres principaux rédacteurs et compilateurs du Livre de Mormon, Moroni a été un témoin du Sauveur.
Giống như các tác giả và những người biên soạn quan trọng khác của Sách Mặc Môn, Mô Rô Ni là một nhân chứng của Đấng Cứu Rỗi.
Et tout ces oiseaux, ce que j'ai fait c'est que j'ai compiler tous les rapports, tous les rapports disponibles pour ces oiseaux, je les ai regroupés, et trouvé qu'ils migraient tous au même moment que les libellules.
Và loài này, tôi vừa tập hợp tất cả các tài liệu, tất cả các hồ sơ có sẵn về chúng, xếp chúng ra, và nhận ra rằng loài này di cư cùng lúc với chuồn chuồn.
La gestion de l' identification n' est pas compilée dans kio_smtp
Hỗ trợ xác thực chưa được biên dịch vào kio_ smtp
Elle compile et publie les classements musicaux officiels de l'industrie du disque suédois depuis 1975, incluant le Sverigetopplistan, un classement hebdomadaire des ventes d'album et de single.
Tổ chức đã biên soạn và công bố các bảng xếp hạng âm nhạc chính thức cho ngành công nghiệp ghi âm Thụy Điển từ năm 1975, bao gồm hai bảng xếp hạng Swedish Albums Chart và Swedish Singles Chart.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compilation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.