concordance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concordance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concordance trong Tiếng pháp.

Từ concordance trong Tiếng pháp có các nghĩa là bảng tra đối chiếu, sự khớp nhau, sự phù hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concordance

bảng tra đối chiếu

noun (bảng tra đối chiếu (cuối sách)

sự khớp nhau

noun

sự phù hợp

noun

Xem thêm ví dụ

Que chacun apporte sa bible, du papier, un crayon, et tout ce qu’il peut trouver en matière de concordance.
Mỗi người hãy mang Kinh Thánh, giấy bút và tận dụng càng nhiều sự trợ giúp càng tốt, chẳng hạn như Sách tra cứu từ ngữ Kinh Thánh...
Dans les marges supérieures et inférieures, une sorte de mini-concordance répertoriait certains des versets parallèles qui faisaient l’objet d’un commentaire dans les notes marginales.
Ở lề trên và lề dưới, họ biên soạn một loại phụ lục vắn tắt để ghi những phần các câu liên hệ đã được bình luận bên ngoài lề.
Non seulement il y a une relation entre les principes éthiques qui régissent la science et ceux qu'implique l'appartenance à une démocratie, mais, il y a eu, historiquement parlant, concordance entre la façon dont les gens concevaient l'espace, le temps et le cosmos et la façon dont ils voyaient la société dans laquelle ils vivaient.
Không chỉ tồn tại một mối quan hệ giữa chuẩn mực của khoa học và chuẩn mực của một công dân trong nền dân chủ, mà còn tồn tại trong lịch sử mối quan hệ giữa cách con người tư duy về không gian và thời gian, và vũ trụ là gì, với cách con người tư duy về xã hội mà họ đang sống trong đó.
Compte tenu du sens premier des mots grec stauros et xulon, l’ouvrage cité plus haut (Critical Lexicon and Concordance) observe : “ Les deux termes ne concordent pas avec l’idée moderne d’une croix, à laquelle les tableaux nous ont habitués.
Sau khi xem xét về nghĩa cơ bản của từ Hy Lạp staurosʹ và xyʹlon, sách tham khảo trên (Critical Lexicon and Concordance) nhận xét: “Nghĩa của cả hai từ này trái ngược với quan điểm ngày nay về thập tự giá vốn đã ăn sâu vào tâm trí chúng ta qua các hình ảnh”.
Il ajoute que, comme stauros, xulon “ était simplement un pieu ou un poteau vertical sur lequel les Romains clouaient ceux dont on disait alors qu’ils étaient crucifiés ”. — A Critical Lexicon and Concordance to the English and Greek New Testament.
Sách cho biết thêm giống như staurosʹ, từ xyʹlon “chỉ có nghĩa là cây cọc hay trụ thẳng đứng mà người La Mã dùng để đóng đinh người ta”.
Et grâce au mouvement de sa tête, nous faisons une concordance avec des portraits dans plusieurs musées au monde.
Và cơ bản là, khi anh ấy di chuyển đầu, ta đang kết nối các bức chân dung khác nhau từ nhiều bảo tàng trên khắp thế giới.
“Le montant du trésor versé par Ézéchias, trente talents, correspond dans les deux récits, pourtant tout à fait indépendants; la concordance de ces deux témoignages est peut-être la plus remarquable de toutes”, a écrit Layard.
Layard viết: “Có lẽ một trong những sự trùng hợp lạ thường nhất của lời chứng được ghi lại trong lịch sử, số lượng vàng lấy của Ê-xê-chia, ba mươi ta-lâng, phù hợp hoàn toàn trong hai lời tường thuật riêng biệt”.
Une méta-étude réalisée par Hershberger (2001) compare les résultats de huit études de jumeaux différents: parmi celles-ci, toutes ont montré que les jumeaux monozygotes ont une concordance beaucoup plus élevée de l'orientation sexuelle que les jumeaux dizygotes, ce qui suggère une composante génétique non négligeable.
Năm 2001, Hershberger so sánh kết quả của tám nghiên cứu khác nhau ở người song sinh cho thấy tỉ lệ cùng thiên hướng tình dục ở sinh đôi cùng trứng khá cao hơn tỉ lệ ở sinh đôi khác trứng nên yếu tố kiểu gen đóng một vai trò đáng kể.
Une des façons de comprendre que la génétique est un facteur est de regarder ce qu'on appelle le taux de concordance.
Một trong những cách ta có thể hiểu rằng di truyền là một yếu tố là nhờ nghiên cứu một thứ gọi là tỉ lệ tương hợp.
Le système compare chaque moment pour voir s'il y a concordance.
Hệ thống so sánh từng khoảnh khắc của cái file này với file kia để xem liệu có sự trùng khớp hay không.
À cet effet, utilisons les concordances. Ces ouvrages où les mots bibliques, cités dans leur contexte, sont classés par ordre alphabétique puis par livre, chapitre et verset permettent de trouver facilement des textes communs à un même sujet.
Theo thứ tự chữ cái, sách phụ lục liệt kê các từ Kinh-thánh trong văn cảnh tùy theo sách, đoạn và câu, nhờ đó ta dễ tìm ra các câu Kinh-thánh liên quan đến một đề tài nào đó.
La puissance et la concordance qui proviennent d'une personne qui écoute, distingue, et joue toutes les voix, crée une expérience très différente.
Sức mạnh và sự truyền mạch từ một người nghe, nhận thức và chơi tất cả các bè mang đến một trải ngiệm rất khác biệt.
Une concordance permet de trouver les versets qui se rapportent à une question particulière.
Dùng sách «Đối chiếu các câu Kinh-thánh» (Concordance) giúp chúng ta tìm ra các câu Kinh-thánh liên hệ.
Dans la Concordance complète des Saintes Écritures — Traduction du monde nouveau (angl.), la rubrique où sont répertoriées les diverses occurrences du mot “Dieu” dans la Bible s’étend sur 43 colonnes; celle qui est consacrée au nom “Jéhovah” en comprend 77.
Bản kê bao-quát của Bản dịch Kinh-thánh Thế-giới Mới (The Comprehensive Concordance of the New World Translation of the Holy Scriptures) đã dùng 43 cột để liệt-kê những lần danh-từ “Đức Chúa Trời” được dùng, nhưng đã dùng đến 77 cột để liệt-kê những lần chữ “Giê-hô-va” xuất-hiện.
Lorsque pour préparer un exposé nous utilisons la Bible, notre outil de recherche par excellence, pourquoi est- il utile 1) d’examiner le contexte des versets, 2) de consulter les références marginales, et 3) de faire des recherches à l’aide d’une concordance ?
Khi sử dụng công cụ nghiên cứu hàng đầu của chúng ta là Kinh Thánh để soạn bài giảng, tại sao được lợi ích khi (1) xem xét văn mạch của các câu Kinh Thánh, (2) tra những lời chỉ dẫn tham khảo và (3) sử dụng bảng tra cứu từ ngữ Kinh Thánh?
“ Si nous voulons [...] une concordance de la Bible, rien ne vaut Internet.
“Nếu cần... một bảng liệt kê các từ Kinh Thánh, phương tiện tốt nhất cho chúng ta là Internet.
Cherchez à l’aide d’une concordance.
Sử dụng bảng tra cứu từ ngữ Kinh Thánh.
Cette concordance n’est toutefois pas calculée, ce qui pourrait faire croire que les auteurs se sont concertés.
Tuy nhiên, họ đã không cố tình sắp đặt để viết một lời tường thuật ăn khớp với nhau, như vậy khiến người khác phải nghi ngờ.
En nous servant d’une concordance biblique ou des Index des publications de la Société Watch Tower, nous trouverons sûrement la réponse à la question ‘ Que pense Jéhovah de la faiblesse contre laquelle je lutte ?
Dùng bảng tra cứu từ ngữ Kinh Thánh hay những bảng mục lục các bài Tháp Canh trong số ra mỗi cuối năm, chúng ta có thể tìm giải đáp cho câu hỏi: ‘Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về sự yếu đuối mà tôi đang cố khắc phục?’
Dans sa concordance biblique, Alexander Cruden dit: “Ni notre Sauveur ni ses apôtres n’ont ordonné quoi que ce soit en ce qui concerne la dîme.”
Alexander Cruden viết trong cuốn bảng đối chiếu Kinh-thánh của ông rằng: “Đấng Cứu chuộc chúng ta và cả các sứ đồ của ngài không có răn bảo gì về vấn đề thập phân này cả”.
En 2000, Bailey, Dunne et Martin ont étudié un échantillon plus large de 4901 jumeaux australiens, mais ont rapporté moins de la moitié du niveau de concordance.
Năm 2000, Bailey, Dunne và Martin thực hiện thăm dò với 4.901 cặp sinh đôi Úc cho thấy tỉ lệ trên đối với sinh đôi cùng trứng là 30%.
Il convient également de tirer le meilleur parti des ouvrages d’étude spéciaux que la classe de “l’esclave” nous a fournis au fil des années, comme les index, les concordances, l’Auxiliaire pour une meilleure intelligence de la Bible et le livre “Toute Écriture est inspirée de Dieu et utile”.
Có nghĩa là tận dụng đến những sách đặc biệt để tham khảo Kinh-thánh do lớp người “đầy-tớ” soạn thảo ra qua nhiều năm, chẳng hạn như những mục lục, bản kê chữ, «Sách giúp hiểu Kinh-thánh» (Aid to Bible Understanding) và “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn và có ích” (“All Scripture Is Inspired of God and Beneficial”).
Ceci fut établi en concordance avec la décision datée 21 mai 1992 prise par le gouvernement américain de ne pas reconnaître la RFY (ou tout autre république) comme l’État successeur de la RFSY.
Điều này là do quyết định ngày 21 tháng 5 năm 1992 của Chính phủ Hoa Kỳ không công nhận Liên bang này (hoặc bất kỳ các nước cộng hòa khác) như quốc gia kế thừa của Nam Tư xã hội chủ nghĩa vừa giải thể.
Avant que les annonces Gmail ne soient mises en concordance avec les règles en matière de publicité ciblée par centres d'intérêt, ces dernières feront aussi l'objet de modifications, aussi bien dans la forme que dans le fond.
Trước khi Quảng cáo trong Gmail điều chỉnh cho phù hợp với chính sách Quảng cáo dựa trên sở thích, các chính sách IBA cũng sẽ tiến hành những thay đổi về chính sách và cách trình bày.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concordance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.