conclusion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conclusion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conclusion trong Tiếng pháp.
Từ conclusion trong Tiếng pháp có các nghĩa là kết luận, sự kết thúc, bản yêu sách, sự ký kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conclusion
kết luậnverb Une conclusion simple, directe et positive est toujours appréciée. Một kết luận giản dị, rõ ràng, tích cực luôn luôn có tác động tốt. |
sự kết thúcnoun Toute conclusion évidente ne soutient pas notre intérêt. mối quan tâm của chúng tôi không có chỗ cho sự kết thúc đã có rồi |
bản yêu sáchnoun (số nhiều; luật học, pháp lý) bản yêu sách) |
sự ký kếtnoun |
Xem thêm ví dụ
Cantique 191 et prière de conclusion. Bài hát 107 và cầu nguyện kết thúc. |
Se servir du premier paragraphe pour faire une brève introduction et du dernier pour une brève conclusion. 15 phút: Hãy khôn ngoan khéo léo định hướng đời mình. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31. |
Cantique 156 et prière de conclusion. Bài hát 205 và cầu nguyện kết thúc. |
7 Les scientifiques ont- ils tiré leurs conclusions d’une suite de faits et de preuves ? 7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ? |
b) À quelle conclusion les descriptions évocatrices d’Isaïe nous amènent- elles ? (b) Những lời miêu tả sống động của Ê-sai đưa chúng ta đến kết luận gì? |
Conclusion efficace Kết luận hữu hiệu |
Au lieu de dire à tes camarades ce qu’ils devraient ou ne devraient pas croire, explique avec assurance ce que tu crois, toi, et pourquoi tu penses que tes conclusions tiennent debout. Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý. |
Assurez- vous que votre conclusion se rapporte directement aux pensées que vous avez déjà présentées. Hãy chắc chắn là phần kết luận của bạn liên quan trực tiếp đến những ý tưởng bạn đã trình bày. |
Et si vous arrivez à la conclusion que c’est impossible ? Nhưng nếu anh chị thấy gia đình mình không thể làm thế thì sao? |
Sans même lui laisser le bénéfice du doute, ils ont tiré hâtivement des conclusions erronées et lui ont tourné le dos. Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài. |
Cantique 138 et prière de conclusion. Bài hát 138 và cầu nguyện kết thúc. |
Même si toutes leurs conclusions ne sont pas en parfaite conformité avec la Bible, ces hommes ont humblement examiné les Écritures et chérissaient la vérité qu’ils découvraient. Dù không phải tất cả kết luận của ba người tìm kiếm sự thật ấy đều phù hợp với Kinh Thánh, nhưng họ khiêm nhường xem xét Kinh Thánh và quý trọng sự thật mà mình đã tìm thấy. |
On peut tirer une conclusion erronée de l’histoire de mes grands-parents. Trong câu chuyện này của ông bà ngoại tôi, có thế có đôi chút hiểu lầm. |
Plus important encore, une bonne instruction permet au chrétien de mieux comprendre la Bible, de raisonner sur des problèmes et d’arriver à des conclusions exactes, ainsi que d’enseigner les vérités bibliques de façon claire et persuasive. Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục. |
22 Toutes ces descriptions évocatrices nous amènent à la même conclusion : rien ne peut empêcher Jéhovah, qui est tout-puissant, infiniment sage et incomparable, de tenir sa promesse. 22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài. |
Les autres tribus en ont tiré de mauvaises conclusions. Các chi phái khác hiểu lầm về hành động này. |
“Quand ces choses auront- elles lieu, et quel sera le signe de ta présence et de la conclusion du système de choses?” — MATTHIEU 24:3. “Lúc nào những sự đó sẽ xảy ra và có điềm gì chỉ về sự hiện diện của Chúa và sự cuối cùng của hệ thống mọi sự?” (MA-THI-Ơ 24:3, NW). |
14 Quelle est donc la seule conclusion logique à laquelle nous amènent les faits ? 14 Vậy dựa trên các sự kiện, chúng ta có thể đi đến kết luận hợp lý duy nhất nào? |
Cantique 114 et prière de conclusion. Bài hát 114 và cầu nguyện kết thúc. |
Cantique 55 et prière de conclusion. Bài hát 138 và cầu nguyện kết thúc. |
Ce sont les résultats qui décideront si une conclusion a été trop longue ou trop courte. Do đó, kết quả đạt được sẽ là yếu tố xác định phần kết luận có dài vừa phải hay không. |
Cantique 68 et prière de conclusion. Bài hát 68 và cầu nguyện kết thúc. |
Cantique 24 et prière de conclusion. Bài hát số 138 và cầu nguyện bế mạc. |
Cantique 103 et prière de conclusion. Bài hát 103 và cầu nguyện kết thúc. |
Cantique 31 et prière de conclusion. Hát bài 132 và cầu nguyện kết thúc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conclusion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới conclusion
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.