conditionnement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conditionnement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conditionnement trong Tiếng pháp.

Từ conditionnement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự hợp cách hóa, sự điều hòa, sự đóng gói, đóng gói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conditionnement

sự hợp cách hóa

noun (sự gia công cho hợp cách, sự hợp cách hóa (mặt hàng buôn bán)

sự điều hòa

noun (sự điều hòa (không khí)

sự đóng gói

noun (sự đóng gói (hàng hóa)

đóng gói

noun

Xem thêm ví dụ

Auditeur : Non, elle est toujours conditionnée.
Người hỏi: Không, nó luôn luôn bị quy định.
En 1966, le théorème de Böhm-Jacopini (en) a démontré que tout programme comportant des goto pouvait être transformé en programme n’utilisant que des branchements conditionnels (if, then, else) ou des boucles (while condition do instructions), éventuellement en dupliquant des portions de codes et/ou en utilisant des variables intermédiaires.
Vào tháng 5 năm 1966, Böhm và Jacopini xuất bản bài báo trong ACM cho thấy rằng bất kỳ chương trình nào có 'goto' có thể được chuyển thành dạng goto-free chỉ liên quan đến lựa chọn (IF THEN ELSE) và vòng lặp (WHILE condition DO xxx), có thể với mã trùng lặp và / hoặc bổ sung Các biến Boolean (true / false flags).
Plus nous subissons d'interruptions extérieures, plus nous sommes conditionnés à nous interrompre.
Càng bị gián đoạn bởi tác động bên ngoài, càng tạo điều kiện và rèn luyện chúng ta tự làm gián đoạn bản thân.
Mais encore une fois, ils désiraient que ces gens brisent leur conditionnement.
Lại nữa, trong chừng mực nào đó họ muốn những người này phải phá vỡ.
Presque suffisant pour faire qu'une femme espère que Larry obtienne la libération conditionnelle anticipée.
Chắc cũng đủ để cô mong Larry được tha sớm nhỉ.
Le petit a même eu une liberté conditionnelle.
Hắn vẫn còn nhỏ, thậm chí còn đang bị giám sát,
Vous pouvez utiliser une règle de flux conditionnelle pour appliquer des étiquettes personnalisées en fonction des prix, comme indiqué ci-dessous :
Bạn có thể sử dụng Quy tắc nguồn cấp dữ liệu có điều kiện để áp dụng nhãn tùy chỉnh dựa trên giá trị giá như sau:
C'est vraiment bien comparé au milieu des années 1980, où on avait plus de 80 %, mais on ne peut pas expliquer la baisse des condamnations à mort au profit d'une condamnation à perpétuité sans libération conditionnelle par une baisse de la popularité de la peine de mort parce que les gens sont toujours en faveur de la peine de mort.
Hiện tại con số này đã là quá tốt so với giữa những năm 80, khi có đến hơn 80%, nhưng ta không thể giải thích mối liên hệ giữa giảm án tử với án tù chung thân bởi sự sụt giảm của sự ủng hộ với án tử hình, bởi vì nhiều người vẫn còn ủng hộ nó.
À New York, le patron du crime, John Gotti a écopé de la prison à perpétuité sans conditionnelle.
Tại New York, trùm tội phạm John Gotti... đã bị tuyên án với phần đời còn lại trong không bao giờ được phóng thích.
Lors d'une expérience, des rats, habituellement des animaux nocturnes, ont été conditionnés à la peur du noir et une substance nommée « scotophobine » était supposément extraite du cerveau des rats ; cette substance serait responsable de la peur du noir.
Trong một thí nghiệm, chuột, thường là động vật ăn đêm, đã được cho vào điều kiện để sợ bóng tối và xuất hiện một chất gọi là "scotophobin" được cho là được chiết xuất từ não của chuột; chất này được có trách nhiệm ghi nhớ nỗi sợ bóng tối.
De nombreux produits auxquels nous consacrons notre argent -- l'air conditionné, les 4x4, les ordinateurs, téléphones mobiles -- coûtaient extrêmement cher ou n'avaient pas encore été inventés il y a cent ans.
Nhiều sản phẩm mà ta chi nhiều tiền cho -- máy điều hòa, xe thể thao đa dụng, máy tính và thiết bị di động -- thì là đắt muốn cắt cổ, hay lại chưa được phát minh ra.
Naudé : Et existent-ils en tant que faits distincts des points de vue conditionnés ?
Naudé: Và liệu chúng có tồn tại như những sự kiện phía bên ngoài của những quan điểm bị quy định hay không?
Je suis sûr qu'il est en violation avec sa conditionnelle.
Tôi cho là anh ta đã vi phạm lời hứa của mình.
En raison de son remarquable changement d’attitude, sa peine a été réduite à 15 ans, puis il a bénéficié d’une libération conditionnelle au bout de 10 ans.
Vì có sự thay đổi đáng kể trong cách cư xử, anh đã được giảm án tù xuống còn 15 năm.
Ce n'est qu'alors, l'esprit étant libéré de mon conditionnement, que je comprends.
Chỉ đến lúc đó, khi cái trí được tự do khỏi tình trạng bị quy định của tôi, tôi có hiểu rõ.
Les drapeaux flottant sur la tour de la Paix et sur les bâtiments à l'est et l'ouest de la colline du Parlement sont conditionnés par le ministère des Travaux publics et peuvent être obtenus gratuitement.
Quốc kỳ từng được trưng trên Tháp Hòa Bình và khối Đông và Tây của Parliament Hill được Bộ Công trình cộng cộng đóng gói và cung cấp miễn phí cho công chúng.
Avec mon équipe, on a conditionné AIVA avec le style du jingle de TED et avec une musique qui nous évoquait l'émerveillement.
Tôi và đội ngũ của mình đã nghiên cứu để AIVA biến đổi nhạc hiệu của TED, biến nó thành thứ âm nhạc khiến ta cảm thấy kinh ngạc và tuyệt vời.
On retrouve même le conditionnement opérant dans des situations extraordinaires.
Ta còn gặp điều kiện thao tác trong một số tình huống khá đặc biệt.
Toutefois, en ce qui concerne nos transgressions et nos péchés personnels, les aspects conditionnels de l’Expiation requièrent notre foi au Seigneur Jésus-Christ, notre repentir et notre soumission aux lois et aux ordonnances de l’Évangile.
Tuy nhiên, đối với những sự phạm giới và tội lỗi của cá nhân chúng ta, thì các khía cạnh có điều kiện của Sự Chuộc Tội đòi hỏi đức tin của chúng ta nơi Chúa Giê Su Ky Tô, sự hối cải của chúng ta, và việc chúng ta tuân theo các luật pháp và các giáo lễ của phúc âm.
La révolution du charbon a alimenté la révolution industrielle, et, même dans les années 1900, nous avons assisté à une diminution très rapide du prix de l'électricité, et c'est grâce à ça que nous avons des réfrigérateurs, l'air conditionné, que nous pouvons fabriquer des matériaux modernes et faire tant de choses.
Cuộc cách mạng than đá đã cung cấp chất đốt cho cuộc cách mạng công nghiệp, và thậm chí vào những năm 1900 chúng ta đã thấy một sự giảm giá điện năng chóng mặt và đó là lí do tại sao chúng ta có tủ lạnh, điều hòa, chúng ta có thể tạo ra những thiết bị hiện đại và làm rất nhiều thứ khác.
Liberté conditionnelle
Án treo được thông qua
L'air conditionné est nul ici.
Điều hòa ở đây như cái của khỉ!
Parce que nous sommes responsables et que nous faisons des choix, la rédemption de nos propres péchés est conditionnelle : elle dépend de la confession et de l’abandon du péché et de l’adoption d’une vie pieuse ou, en d’autres termes, elle dépend du repentir (voir D&A 58:43).
Vì chúng ta chịu trách nhiệm và chúng ta có những lựa chọn, nên sự cứu chuộc khỏi tội lỗi của chúng ta là có điều kiện—có điều kiện về việc thú nhận và từ bỏ tội lỗi cũng như chuyển sang một cuộc sống tin kính, hay nói cách khác, có điều kiện về sự hối cải (xin xem GLGƯ 58:43).
Le conditionnement classique en action.
Điều kiện cổ điển trong hành động.
Le mec qui pique le salaire de ses gars en conditionnelle.
Tôi nghĩ rằng tôi đang nói chuyện với kẻ thu tiền bảo kê từ những người bị quản chế của ông.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conditionnement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.