configuration trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ configuration trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ configuration trong Tiếng pháp.
Từ configuration trong Tiếng pháp có các nghĩa là hình dáng, cấu hình, thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ configuration
hình dángnoun |
cấu hìnhnoun (tin học) cấu hình) Et je peux tenir mon bras dans un configuration articulaire spécifique, Và tôi cũng có thể giữ tay theo một kiểu cấu hình khớp nhất định nào đó |
thếconjunction verb noun |
Xem thêm ví dụ
Nous allons maintenant changer de configuration, et il va traiter les blocs comme un terrain, et décider s'il doit monter ou descendre, au fur et à mesure. Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua. |
Mode compatible avec l' impression Si cette case est cochée, la sortie sur imprimante du document HTML sera en noir et blanc uniquement et tous les fonds colorés seront convertis en blanc. La sortie sur imprimante sera plus rapide et utilisera moins d' encre ou de toner. Si cette case est décochée, la sortie sur imprimante du document HTML aura lieu selon la configuration des couleurs d' origine comme vous le voyez dans votre application. Il peut en résulter des zones de couleur pleine page (ou en niveau de gris, si vous utilisez une imprimante noir et blanc). La sortie sur imprimante peut éventuellement prendre plus de temps et utilisera plus d' encre ou de toner « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
Vous devez créer une configuration CDN mid-roll pour permettre à Ad Manager d'accéder à votre contenu. Tạo cấu hình CDN giữa video để cho phép Ad Manager truy cập nội dung của bạn. |
Que vous souhaitiez accroître vos revenus publicitaires ou établir des stratégies de configuration, d'optimisation ou de maintenance, ces partenaires sont en mesure de vous aider à tous les niveaux. Họ sẽ giúp bạn trong mọi việc, từ việc tăng doanh thu quảng cáo đến việc lập chiến lược trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả việc thiết lập, tối ưu hóa và duy trì. |
Si la création est hébergée au sein de votre réseau Ad Manager, vous avez la possibilité de cliquer sur l'ID de la création en question afin d'ouvrir cette dernière et d'en examiner la configuration. Nếu quảng cáo được lưu trữ trong mạng Ad Manager của bạn thì bạn có thể nhấp vào ID quảng cáo để mở quảng cáo thực tế và xem lại cấu hình. |
Quand vous secouez la chaine, elle se replie en n’importe quelle configuration que vous avez programmée -- dans ce cas, une spirale, ou dans ce cas là, deux cubes l’un à coté de l’autre. Khi bạn lắc cái chuỗi, nó sẽ xoắn lại thành bất kỳ hình dạng nào mà bạn đã lập trình như trong trường hợp này là hình xoắn ốc, hay trong trường hợp này là hai khối hộp kề nhau. |
Une fois la configuration supplémentaire terminée, accédez à ces trois onglets pour visualiser les données : Sau khi bạn hoàn thành thiết lập bổ sung, hãy chuyển đổi qua lại giữa 3 tab này để xem dữ liệu: |
Configuration du comportement de Java et JavascriptName Cấu hình cách hoạt động của Java và JavaScriptName |
Avant de commencer cette configuration dans Google Tag Manager, assurez-vous que votre code de page Web est prêt pour traiter les balises Google Optimize : Trước khi bạn bắt đầu cấu hình này trong Trình quản lý thẻ của Google, hãy đảm bảo rằng mã trang web của bạn đã sẵn sàng để xử lý các thẻ Google Optimize: |
Vous pouvez ensuite utiliser ces informations pour donner une valeur à des variables et activer des déclencheurs dans vos configurations de balises. Sau đó, bạn có thể sử dụng thông tin đó để điền các biến và kích hoạt trình kích hoạt trong cấu hình thẻ của mình. |
La configuration d'une phrase secrète vous permet d'utiliser le cloud Google pour stocker et synchroniser vos données sans que personne d'autre que vous n'y ait accès. Bạn có thể sử dụng đám mây của Google để lưu trữ và đồng bộ hóa dữ liệu Chrome mà không cho phép Google đọc dữ liệu đó khi sử dụng cụm mật khẩu. |
Configuration... Name Thiết lập... Name |
Configuration du résumé du courrierName Công cụ cài đặt Samba Name |
Utiliser les configurations globales Dùng thiết lập toàn cục |
Pour vérifier le bon fonctionnement des URL avec votre configuration de suivi, cliquez sur le bouton Tester situé à côté du modèle de suivi. Để kiểm tra thiết lập theo dõi cho các URL bị hỏng, hãy nhấp vào nút Kiểm tra bên cạnh mẫu theo dõi. |
Mais pour essayer d'expliquer tout ça, il me faudrait 18 minutes de plus, alors vous n'aurez qu'à me croire sur parole pour cette fois, et permettez-moi de vous assurer que toutes ces questions sont impliquées dans la cybersécurité et le contrôle d'internet d'une manière ou d'une autre, mais sous une configuration que même Stephen Hawking aurait du mal à essayer de comprendre. Nhưng muốn giải thích toàn bộ quá trình đó thì chắc tôi cần thêm 18 phút nữa mất, nên các bạn phải tin tôi lần này thôi, và để tôi khẳng định lại những vấn đề này đều liên quan đến quản trị và bảo vệ mạng theo cách này hay cách khác, trong một cấu trúc mà ngay cả Stephen Hawking chắc cũng sẽ thấy khó khăn khi phải dùng não để xử lý. |
Configuration de l' image Thiết lập cấp cao |
En savoir plus sur la configuration du code de suivi de base Tìm hiểu thêm về thiết lập mã theo dõi cơ bản của bạn. |
Lors de la configuration de votre certificat, assurez-vous de bénéficier d'un haut niveau de sécurité avec une clé de 2 048 bits. Khi thiết lập chứng chỉ của bạn, hãy đảm bảo mức độ bảo mật cao bằng cách chọn khóa 2048-bit. |
Nouvelle configuration % Cấu hình mới % |
L'API permet aux annonceurs d'importer un fichier de données, d'ajouter ou de supprimer des données client, ou de modifier des configurations. Nhà quảng cáo có thể tải tệp dữ liệu lên, thêm hoặc xóa dữ liệu khách hàng hoặc chỉnh sửa cấu hình thông qua API. |
Vérifier la & configuration Kiểm tra & cấu hình |
Cette documentation fournit des lignes directrices pour les configurations de machine particulière Tài liệu này cung cấp hướng dẫn cho máy tính cụ thể cấu hình |
Pour certaines configurations spéciales et certains scénarios, vous pouvez également utiliser des redirections internes pour procéder au trafficking de tags entre deux réseaux Ad Manager. Đối với một số thiết lập và tình huống đặc biệt, bạn cũng có thể sử dụng chuyển hướng nội bộ tới thẻ lưu lượng truy cập giữa hai mạng Ad Manager. |
Suite à la configuration de votre propriétaire de contenu, vous pouvez associer des chaînes à votre compte de propriétaire de contenu. Khi bạn đã thiết lập chủ sở hữu nội dung của mình, bạn có thể liên kết các kênh với tài khoản chủ sở hữu nội dung. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ configuration trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới configuration
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.